Book.Key.To – E4u.Hot.To A. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn. B. phụ thuộc bản chất của nguồn. C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn. Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng 5mm và cách đều một màn E một khoảng 2m. Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
500 câu trắc nghiệm có đáp án phần 4 Book.Key.To – E4u.Hot.To A. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn. B. phụ thuộc bản chất của nguồn. C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn.317. Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng 5mm và cách đ ều một màn E một khoảng 2m. Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ 5 đến vân trung tâm là 1,5mm. Tính bước sóng của nguồn sáng. HD giải: Từ vân trung tâm đến vân sáng thứ 5 có 5 khoảng vân: 5i =1,5mm i=0,3mm ia 0,3.10 3.5.10 3 Bước sóng của nguồn: 0,75 m. D 2318. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân tối thứ hai đến vân sáng thứ năm bằng bao nhiêu lần khoảng vân? A. 3i. B. 3,5i . C. 4i. D. 4,5i.319. Khi ánh sáng Mặt Trời chiếu vào máy quang phổ đặt ở Mặt Đất thì ta thu được quang phổ A. liên tục. B. vạch. C. vạch phát xạ. D. vạch hấp thụ.320. Giao thoa khe Iâng với khoảng cách hai khe là 0,5mm. Nguồn sáng cách đều hai khe phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Vân giao thoa được hứng trên màn cách 2 khe 2m. Tính khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp. HD giải: D 0,5.10 6.2 i = 2mm 0,5.10 3 a321. Quan sát giao thoa với thí nghiệm giao thao khe Iâng người ta đo được khoảng cách giữa một vân tối và một vân sáng liên tiếp là 0,75mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Tính bước sóng dùng trong thí nghiệm. HD giải: ia 1,5.10 3.10 3 =0,75m. D 2322. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Iâng với khoảng cách hai khe là 0,9mm, màn quan sát vân giao thoa cách hai khe 2m. Khoảng cách từ vân sáng thứ nhất đến vân sáng thứ 12 là 11mm. Tính bước sóng ánh sáng và xác định vị trí vân sáng bậc 5 và vân tối bậc 6. HD giải: Từ vân bậc 1 đến vân bậc 12 có 11 khoảng vân: 11i=11 i =1 mm. ia 10 3.0,9.10 3 = 0,45 m. D 2 D Vị trí vân sáng bậc 5: x s 5 k k.i 5.1 5mm a 1 D Vị trí vân tối bậc 6 (k=5): x t 6 (k ) 5,5.i 5,5.1 5,5mm 2a323. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng 2 khe Iâng, trên màn cách hai khe 3m người ta đếm được 12 vân sáng trên bề rộng 5,5mm. Tính khoảng cách giữa hai khe sáng, biết ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,65m. HD giải: Giữa 12 vân sáng có 11 khoảng vân: 11i = 5,5mm i = 0,5mm. D 0,65.10 6.3 D i a 3,9mm . 0,5.10 3 a i324. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng 2 khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 3m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối bậc 8 khác phía là 19mm. Tính số vân sáng và vân tố quan sát được trong vùng giao thoa có bề rộng 30mm. HD giải: K.cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối bậc 8 khác phía : x = xs2 – xt8 =9,5i = 19 mm. i = 2mm. Số khoảng vân trong nửa miền giao thoa: n’= L/2i=30/2.2 = 7,5 Book.Key.To – E4u.Hot.To - Số vân sáng: ns = 7.2 + 1 = 15 vân. - Số vân tối: nt = 8.2 = 16 vân. Tổng số vân quan sát được là 15 vân sáng và 16 vân tối.325. Trong thí nghiệm Iâng, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Tìm khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của ánh sáng đỏ (=7,6m) và vân sáng bậc 2 của ánh sáng tím ( =0,40 m). Biết a = 0,3mm; D = 2m. HD giải: 0,4.10 6.2 tD Vị trí vân sáng bậc 2 ánh sáng tím : x s 2 t 2. 2. 5,33 mm 0,3.10 3 a D 0,76.10 6.2 đ Vị trí vân sáng bậc 1 ánh sáng đỏ : x s1đ 5,07 mm 0,3.10 3 a Khoảng cách giữa hai vân: x = xs2t – xs1đ = 0,26 mm.326. Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5m đến hai khe S1 và S2 cách nhau 0,5mm. Khoảng cách giữa hai khe và màn là 1m. a. Tính khoảng vân. b. Tại một điểm trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S1S2 một khoảng x = 3,5 mm có vân gì? Bậc mấy? c. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L =13mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được. HD giải: D 0,5.10 6.1 a. i = 1mm. 0,5.10 3 a D b. x k k.i k 3,5 . Vân tối bậc 4. a c. Số khoảng vân trong nửa miền giao thoa: n’ = L/2i = 6,5 - Số vân sáng: 6.2 +1 = 13 vân. - Số vân tối: 7.2 = 14 vân.327. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, khoảng cách hai khe là 2mm, nguồn S phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,64m. Để trên màn tại vị trí cách vân trung tâm 1,6mm là vân sáng bậc 5 thì khoảng cách giữa hai khe đến ...
500 câu trắc nghiệm có đáp án phần 4
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 180.22 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
câu hỏi đồ án tốt nghiệp bộ đề kiểm tra toán toán chọn lọc toán lớp 12 môn toán cấp 3 tài liệu toán họcTài liệu có liên quan:
-
73 trang 139 0 0
-
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 40 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 37 0 0 -
4 trang 36 0 0
-
Giáo trình Các mô hình xác suất và ứng dụng (Phần III: Giải tích ngẫu nhiên): Phần 1
87 trang 36 0 0 -
TIẾT 17- ĐỊNH LÍ TA-LÉT VÀ HỆ QUẢ CỦA CHÚNG
5 trang 32 1 0 -
10 trang 30 0 0
-
8 trang 30 0 0
-
THỰC HÀNH MÁY TÍNH BỎI TÚI (Tiết 73)
13 trang 30 0 0 -
5 trang 29 0 0