Danh mục tài liệu

533 câu trắc nghiệm vật lý part 10

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 233.87 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 513. Một mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u=U0sinwt. Biểu thức nào sau đây là biểu thức đúng của tổng trở Câu 514. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên ____. A. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. B. Hiện tượng cảm ứng và sử dụng từ trường quay. C. Hiện tượng tự cảm. D. Hiện tượng cảm ứng điện từ....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
533 câu trắc nghiệm vật lý part 10 A. 0,589 µm B. 0,589 nm. C. 0,589 mm. D.0,589 cm.Câu 513. Một mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch một hiệu điệnthế xoay chiều có dạng u=U0sinwt. Biểu thức nào sau đây là biểu thức đúng của tổng trở ____ R 2  ( L  1 R 2  ( L  1 )2 )2 C C A. Z= . B. Z= . R 2  ( L  1 R 2  ( L  1 )2 )2 C C C. Z= . D. Z= .Câu 514. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên ____. A. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. B. Hiện tượng cảm ứng và sử dụng từ trường quay. C. Hiện tượng tự cảm. D. Hiện tượng cảm ứng điện từ. pö æ ÷ x = 4 sin çp t + ÷ ç ø (cm), Cho p » 10 , è 2Câu 515. Một vật dao động điều hòa theo phương trình:độ lớn vận tốc và gia tốc cực đại của vật lần lượt là__ vmax = 12, 56 m/ s; amax = 40 m/ s2 vmax = 1, 256 m/ s; am ax = 4 m/ s2 A. B. vmax = 125, 6 m/ s; amax = 40 m/ s2 vmax = 12, 56 m/ s; amax = 4 m/ s2 C. D. 127Câu 516. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từvà từ trường quay. B. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato. C. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rôto hoặc stato. D. Dòng điện ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều một pha.Câu 517. Trong thí nghiệm Iâng, trên màn ảnh đặt song song và cách xa 2 nguồn S1, S2 mộtkhoảng D = 0,5m người ta đo được bề rộng của hệ vân bao gồm 16 vạch sáng bằng 4,5mm. Tầnsố sóng ánh sáng các nguồn là f = 5. 1014Hz. Khoảng cách giữa 2 nguồn sáng là_______. Cho C= 3. 108 (m/s) A. 0,05mm. B. 0,1mm. C. 0,5mm. D. 1mm.Câu 518. Tia X (Tia Rơnghen) có bước sóng ____ A. Nhỏ hơn bước sóng tia Gama. B. Nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại lớn hơn bước sóng tia Gama. C. Lớn hơn bước sóng tia tử ngoại nhỏ hơn bước sóng tia hồng ngoại. D. Lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.Câu 519. Giới hạn nhìn rõ của mắt là: _______. 128 A. Những vị trí đặt vật mà mắt có thể quan sát rõ. B. Khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt. C. Từ vô cực đến cách mắt khoảng 25 cm đối với mắt thường. D. Từ điểm cực cận đến mắt.Câu 520. Phát biểu nào dưới đây nói về dao động tắt dần là sai? A. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài. B. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài. C. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động. D. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát hoặc lực cản của môi trường tác dụng lên vậtdao động.Câu 521. Đơn vị dùng để đo mức cường độ âm là_______. C. W/m2. A. dB. B. J/s. D. KJ/sCâu 522. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của môi trường? A. Với bước sóng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì suất của môitrường càng lớn. B. Chiết suất của các môi trường trong suất khác nhau đối với mỗi loại ánh sáng nhấtđịnh có giá trị như nhau. C. Chiết suất của một môi trường trong suất nhất định đối mọi ánh sáng đơn sắc khác 129nhau thì khác nhau. D. Chiết suất của một môi trường trong suất nhất định đối mỗi ánh sáng đơn sắc khácnhau thì khác nhau.Câu 523. Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm. Độ tụ của thấu kính là: A. -4 điốp. B. 4 điốp. C. 2, 5 điốp. D. -2, 5 điốp.Câu 524. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ k ...