Danh mục tài liệu

533 câu trắc nghiệm vật lý part 7

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 212.26 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 347. Mạch bắt sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm có độ tự cảmL 1 6 25 10 H C  1012 F   và một tụ điện có điện dung . Mạch dao động này có thể thu được sóng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
533 câu trắc nghiệm vật lý part 7 o o o o A.  = 42 . B.  = 36 . C.  = 60 . D.  = 45 .Câu 347. Mạch bắt sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 1 6 25 C  1012 FL 10 H   và một tụ điện có điện dung . Mạch dao động này có thể thu được sóngvô tuyến điện có bước sóng bằng bao nhiêu ? A. 106 Hz. B. 105 Hz. C. 104 Hz. D. 103 Hz.Câu 348. Một mạch (RLC) mắc nối tiếp có L=2(H); c=5(mF). Mắc mạch vào nguồn điện xoay 2chiều có tần số f thay đổi được. Lấy   10 , để có cộng hưởng điện thì tần số f là _____ A. 50Hz. B. 100Hz. C. 250Hz. D. 25Hz. 2Câu 349. Cho mạch RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi được, R =100W, L =  H, Hiệu điệnthế ở hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 sin100pt (V) .Để công suất trong mạch cực đại, điện dung của tụ và công suất lúc đó là___________. 10 4 10 4 A. C = 2 F, P = 400W . B. C = 3 F, P=100W. 10 4 10 4 C. C =  F, P = 300W. D. C =  F, P = 300W.Câu 350. Cuộn sơ cấp của máy biến thế n1=1000 vòng, cuộn thứ cấp của máy biến thế n2 =3000 vòng, biết hiệu điện thế sơ cấp U1 = 500V, hiệu điện thế thứ cấp là bao nhiêu? 85 A. U2 = 2000V. B. U2 =1500V. C. U2 = 1000V. D. U2 = 500V.Câu 351. Trong thí nghiện Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3mm; khoảng cách từ 2 khe sáng đến màu ảnh là 1 m, khoảng vân đo được là 2 mm. Bước sóngcủa ánh sáng đơn sắc gây ra hiện tượng giao thoa có giá trị____. 7 7 7 7 A. 6,5.10 m . B. 6.10 m . C. 5, 5.10 m . D. 7.10 m .Câu 352. Kính hiển vi có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính, trong đó____. A. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính là một thấu kính hội tụ cótiêu cự dài. B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêucự dài. C. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính là một thấu kính có tiêu cựngắn. D. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêucự ngắn.Câu 353. Một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Một người mắt có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là Đ =25 cm đặt sát mắt sau kính lúp để quan sát một vật. Độ bội giác khi ngắm chừng ở cực cận Gclà_______. A. 3,5. B. 2,5. C. 5. D. 6. 86Câu 354. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình : x = A sin 5лt (cm).Pha ban đầu của dao động trên là    (rad ) (rad ) D. 5 (rad ) . B. 2 2 . . A. 0 (rad). C.Câu 355. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 0,1kg, lò xo có độ cứng k = 40N/m. khi thay m bằng m’= 0,16kg thì chu kỳ của con lắc tăng thêm một lượng bao nhiêu? A. 0,083 s. B. 0,038 s. C. 0,0083 s. D. 0,0038 s.Câu 356. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào điều kiện nào sau đây? A. Mối quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số của dao động riêng. B. Tần số dao động riêng. C. Tần số của ngoại lực. D. Biên độ của ngoại lực.Câu 357. Tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là: 12 12 Z  R2 (L  Z  R2  (L  ) ) C C A. B. 12 12 Z  R 2  ( L  Z  R 2  ( L  ) ) C C C. D. 87Câu 358. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  A sin(t  2 ) . Kết luận nào sau đây là sai? 22 2 A. Động năng của vật Ed  2 m A cos (t  2 )  1 B. Thế năng của vật Et  1 2 m 2 A 2 sin(t    2 ) E  1 2 m 2 A2 D. Phương trình vận tốc v   A cos(t ) C. Cơ năngCâu 359. Chọn câu sai? A. Độ phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ. B. Chu kỳ bán rã đặc trưng cho chất phóng xạ. C. Hằng số phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ. D. Sự phóng xạ của mỗi ...