Danh mục tài liệu

60 đề thi thử đại học vật lý năm 2012_1

Số trang: 104      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.30 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra 60 đề thi thử đại học vật lý năm 2012_1, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
60 đề thi thử đại học vật lý năm 2012_1 Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HK P leiku TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 Trang 1 Mobile: 09166.01248TẬP 1: 30 CƠ BẢN DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU L ÀM ĐỀ Email: Khanhcaphe@gmail.com GIÁO DỤC HỒNG PHÚC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 Môn: VẬT LÍ; KHỐI A ĐỀ SỐ : 01 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đềHọ và tên học sinh:....................................................................Số báo danh.................................................................................Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s;1u = 931,5 MeV/c2.Câu 1: 2 dao động điều hòa cùng phương x1 = 3 cos (5  t +  /2) (cm) và x2 = 3 cos ( 5  t + 5  /6) (cm) . Phương trình của daođộng tổng hợp của hai dao động nói trên là A: x = 3 cos ( 5  t +  /3) (cm). B: x = 3 cos ( 5  t + 2  /3) (cm). C: x= 2 3 cos ( 5  t + 2  /3) (cm). D: x = 4 cos ( 5  t +  /3) (cm).Câu 2: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên mặt đất, có năng lượng như nhau. Quả nặng của chúng có cùng khối lượng,chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con lắc thứ hai . Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là 1 1 A:  1 = 2  2; B:  1 =  2; C:  1 = 2; D:  1 = 2  2 . 2 2Câu 3: Trên đường phố có mức cường độ âm là L1 = 70 dB, trong phòng đo được mức cường độ âm là L2 = 40dB. Tỉ số I1/I2 bằng A: 300. B: 10000. C: 3000. D: 1000.Câu 4: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện RLC không 10 3 0, 6 3phân nhánh có R=60Ω, L  F , cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120V tần số 50Hz. Công H; C   12 3suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là: A: 180 W B: 90 W C: 26,7 W D: 135 WCâu 5: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện.Nếu thiết lập hiệu điện thế để cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì: A: Chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp tuyến thì mới không bị hút trở về catốt. B: Electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về. C: Chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ D: Các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt.Câu 6: Công thức tính năng lượng liên kết? A: Wlk = m.c2 B: Wlk = m.c2 C: W = m.c2/A D: Wlk = m.c2/ZCâu 7: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảngcách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấytại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A: 0,7 µm B: 0,6 µm C: 0,5 µm D: 0,4 µmCâu 8: Sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m trên phương truyền thì chúngdao động:  A: Lệch pha B: Ngược pha . C: Vuông pha D: Cùng pha 4 –7 m đến 7,5.10 – 7 m trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai kheCâu 9: Dùng ánh sáng có bước sóng 4.10là 0,6mm, khoảng cách giữa hai khe và màn là 1,2m. Trong các bức xạ sau đây, bức xạ nào cho vân sáng tại vị trí trên màn cách vân sángtrung tâm 3,6mm ? A: 0,5 μm B: 0,45 μm C: 0,55 μm D: 0,66 μmCâu 10: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T =10s. Lúc đầu có độ phóng xạ 2.107Bq để cho độ phóng xạ giảm xuống còn 0,25.107Bq thìphải mất một khoảng thời gian bao lâu: A: 30s. B: 20s. C: 15s. D: 25s.Câu 11: Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2,2eV. Chiếu vào catốt một bức xạ có bước sóng  . Muốntriệt tiêu dòng quang điện, người ta phải đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế hãm có độ lớn U h = 0,4V. Bước sóng  của bức xạ có thểnhận giá trị nào sau đây? A:0,678  m. B:0,577  m. C:0,448  m. D:0,478  m.Câu 12: Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L ...