Danh mục tài liệu

600 câu trắc nghiệm số phức năm 2017 - phần 1

Số trang: 35      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.92 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

mời các bạn cùng tham khảo 600 câu trắc nghiệm số phức năm 2017 - phần 1 làm tài liệu ôn tập và luyện tập giải toán 12. tham khảo tài liệu giúp bạn được hệ thống kiến thức về số phức cũng như giúp bạn rèn luyện kỹ năng giải toán thuần thục và chính xác. chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
600 câu trắc nghiệm số phức năm 2017 - phần 1GROUP NHÓM TOÁNNGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2017CHUYÊN ĐỀ : SỐ PHỨC – ĐỀ 001C©u 1 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiệnzi  2  i   2 là:A.  x  1   y  2   4B.C. 3x  4 y  2  0D.  x  1   y  2   922x  2 y 1  022C©u 2 : Cho số phức z thỏa mãn: 2 z  2  3i  2i  1  2z . Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là:A. 20x 16y  47  0B. 20x  16y  47  0C. 20x  16y  47  0D. 20x 16y  47  0C©u 3 : Phần thực của số phức z thỏa mãn 1  i 2  2  i  z  8  i  1  2i  z làB. -3A. -6C. 2D. -1C. 5D. 2C©u 4 : Môdun của số phức z  5  2i  1  i 3 là:A. 7B. 3C©u 5 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z 2  z 2  zB. 1A. 0C©u 6 :A.Thu gọn z =2  3iz  11  6iD. 2C. 3 ta được:2B. z = -1 - iC.z  4  3iD. z = -7 + 6 2iC©u 7 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiệnzi  2  i   2 là:B.  x  1   y  2   9A. 3x  4 y  2  02C.  x  1   y  2   422D.2x  2 y 1  01C©u 8 : Cặp số (x; y) thõa mãn điều kiện (2x  3 y  1)  ( x  2 y)i  (3x  2 y  2)  (4x  y  3)i là: 9 4 A.  ;  11 11  4 9 9 4B.  ;  11 11 C.  ;  11 11 4 9D.  ;  11 11 C©u 9 : Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?A. Mô đun của số phức z là một số thựcB. Mô đun của số phức z là một số thựcdươngC. Mô đun của số phức z là một số phứcD. Mô đun của số phức z là một số thựckhông âmC©u 10 : Kết quả của phép tính (a  bi)(1  i) (a,b là số thực) là:A. a  b (b a)iB. a  b (b a)iC. a  b (b a)iD.  a  b (b a)iC©u 11 : Cho số phức z = 5 – 4i. Số phức đối của z có điểm biểu diễn là:A. (-5;-4)B. (5;-4)C. (5;4)D. (-5;4)C©u 12 : Rút gọn biểu thức z  i(2  i)(3  i) ta được:A.z6B.z  1  7iC.z  2  5iD.z  5iC©u 13 : Cho số phức z  5  4i . Môđun của số phức z là:B.A. 1C©u 14 :41Số phức z thõa mãn điều kiện z A. 1  3i và 2 - 3iC. 3D. 95i 3 1  0 là:zB. Đáp án khácC. 1  3i và 2 - 3iD. 1  3i và 2 - 3iC©u 15 : Rút gọn biểu thức z  i  (2  4i)  (3  2i) ta được:A) z  –1– i B) z  1  2i C) z  –1 – 2iA.z  1  2iB.z  –1– iD) z  5  3iC.z  –1– iD. z  5  3iC©u 16 : Giải phương trình sau: z2  1  i  z  18  13i  0A. z  4  i , z  5  2iB. z  4  i , z  5  2i2C. z  4  i , z  5  2iD. z  4  i , z  5  2iC©u 17 : Phương trình 8z 2  4 z  1  0 có nghiệm làA.z1 1 15 1 i và z2   i4 44 4B.z1 1 11 3 i và z2   i4 44 4C.z1 1 11 1 i và z2   i4 44 4D.z1 2 11 1 i và z2   i4 44 4C©u 18 :A.Số phức z thỏa mãn| z |22( z  i)abằng: 2iz  0 có dạng a+bi khi đóz1 ib15B. -515D. -C. 5C©u 19 : Cho số phức z  6  7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:A.C©u 20 :A.C©u 21 :A.(6; 7)B.(6; –7)Cho số phức z thoả mãn z 43B. B.D.(–6; –7)4alà: i . Số phức w  z 2  i( z  1). có dạng a+bi khi đóbz 143C.Thực hiện các phép tính sau:3  4i14  5iC. (–6; 7)B=43D. 433  4i.(1  4i)(2  3i)62  41i221C.62  41i221D.62  41i221C©u 22 : Nghiệm của phương trình 3x  (2  3i)(1  2i)  5  4i trên tập số phức là:53A. 1  i53B. 1  i53C. 1  i53D. 1  iC©u 23 : Số phức z  (1  i)3 bằng:A.z  3  2iB.z  2  2iC.z  4  4iD.z  4  3iC©u 24 : Môdun của số phức z  5  2i  1  i 3 là:A. 3B. 2C. 7D. 5C©u 25 : Cho số phức z  3  2  3i   4  2i 1 . Nhận xét nào sau đây về số phức liên hợp của z là đúng:A. z  10  iB. z  10  iC. z  3  2  3i   4  2i  1D. z  i 103C©u 26 : Cho số phức z  5 12i . Khẳng định nào sau đây là sai:A. Số phức liên hợp của z là z  5  12iB. w  2  3i là một căn bậc hai của zC. Modun của z là 13D. z 1  C©u 27 :Cho số phức z thỏa mãn hệ thức (i  3) z 265A.B.65512i169 1692i (2  i) z . Mô đun của số phức w  z  i là:iC.2 552625D.C©u 28 : Biết z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2  3z  3  0 . Khi đó, giá trị củaz12  z22 là:A.94B.94D. 4C. 9C©u 29 : Thu gọn z = (2 + 3i)(2 – 3i) ta được:A.z4B.z  9iC.z  4  9iD.z  13C©u 30 : Các số thực x, y thoả mãn: 3x + y + 5xi = 2y – 1 +(x – y)i là1 4A. (x; y)   ; 7 7 2 4B. (x; y)    ; 7 7 1 4C. (x; y)    ; 7 7 14D. (x; y)    ;  7 7C©u 31 : Số phức z thỏa z  (2  3i) z  1  9i là:A.z  3  iB.z  2  iC.z  2iD.z  2iC©u 32 : Các số thực x, y thoả mãn: x2 -y-(2 y  4)i  2i là:A. (x; y)  ( 3; 3);(x; y)  ( 3;3)B. (x; y)  ( 3;3);(x; y)  ( 3; 3)C. (x; y)  ( 3; 3);(x; y)  ( 3; 3) ...