Danh mục tài liệu

76 mẹo vặt khi sử dụng máy tính

Số trang: 22      Loại file: pdf      Dung lượng: 376.25 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tại sao chúng ta lại để các cột được hiển thị theo mặc định của Windows? Nếu muốn thay đổi, bạn chỉ cần nhấp phải chuột lên vị trị bất kỳ ở đầu cột, và chọn một mục trong trình đơn chưa được đánh dấu để thêm cột chứa thông tin đó, ngược lại bạn sẽ gỡ bỏ đánh dấu để bỏ đi cột tương ứng. Chọn More trên trình đơn hiển thị khi nhấp chuột phải (có thể dùng View, Choose Columns hay View, Choose Details trên trình đơn chính) để tùy biến thông qua hộp thoại....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
76 mẹo vặt khi sử dụng máy tính1. Làm xuất hiện lại cây thư mục:......................................................................... 23. (2K, ME, XP) Tùy biến ở dạng Details, phần 2:............................................... 34. Hiển thị cửa sổ lớn hơn: .................................................................................... 35. Ẩn cây thư mục tự động:................................................................................... 36. Hiển thị các tập tin ẩn:....................................................................................... 47. (2K, ME, XP) Mở rộng cửa sổ thư mục: .......................................................... 48. (XP) Xem được nhiều Thumbnail hơn: ............................................................ 49. (XP) Đưa thư mục đến thanh tác vụ: ................................................................ 410. Xem dung lượng ổ đĩa:.................................................................................... 511. (XP) Dồn đĩa, phần1: ...................................................................................... 512. (XP) Tự động mở CD theo nội dung: ............................................................. 513. (XP) Dồn đĩa, phần 2: ..................................................................................... 514. (ME, XP) Dồn đĩa, phần 3: ............................................................................. 615. (XP, 2K) Chọn tên cho ổ đĩa:.......................................................................... 617. (XP) Xử lý khi quên password, phần 1:.......................................................... 618. (XP) Xử lý khi quên password, phần 2:.......................................................... 719. (2K, XP) Power User: ..................................................................................... 720. Làm người quản trị không thường xuyên: ...................................................... 721. (XP) Chọn hành động cho máy quay:............................................................. 823. Không hiển thị thông tin cá nhân với người dùng khác:................................. 824. (ME, XP) Quay ngược thời gian:.................................................................... 825. (ME, XP) Đặt điểm phục hồi cho hệ thống: ................................................... 826. (XP) Tùy biến chức năng phục hồi, phần 1: ................................................... 927. (ME) Tùy biến chức năng phục hồi, phần 2: .................................................. 928. Tìm giải pháp trong Safe Mode: ..................................................................... 929. (2K, XP) Phục hồi với Registry: ..................................................................... 930. (2K, XP) Chép các thông báo lỗi: ................................................................. 1031. Chụp ảnh thông báo lỗi: ................................................................................ 1032. Tìm giúp đỡ trong Google Groups:............................................................... 1033. (XP) Cho Windows tự cài đặt mạng: ............................................................ 1034. (XP) Thiết lập mạng không dây:................................................................... 1035. (XP) Nối đến mạng không dây không an toàn:............................................. 1136. (XP) Tự cấu hình mạng không dây:.............................................................. 1137. (XP) Chuyển nhanh giữa các tài khoản: ....................................................... 1139. (XP) Vô hiệu hóa tài khoản thay vì xóa chúng:............................................ 1240. (XP) Cứu tập tin từ một tài khoản bị xóa:..................................................... 1241. (XP) Run your ancient apps (XP): ................................................................ 1342. Sửa các uninstraller bị hỏng:......................................................................... 1343. Cập nhật driver cho card đồ họa: .................................................................. 1344. (2K, ME, XP) Tháo thiết bị an toàn:............................................................. 1346.(XP) Đừng quên khi có số lượng thư lớn:...................................................... 1448.(2K, ME, XP) Tăng tốc độ cho các ổ đĩa của bạn: ........................................ 1549.(2K, ME, XP) Cập nhật tự động: ................................................................... 1550. (ME, XP) Bỏ các cập nhật tự động: .............................................................. 1551.(98, 2K) Thêm tiện ích cập nhật: ................................................................... 1552. (All) Cập nhật bằng tay: ................................................................................ 1653. Bật tính năng ghi CD.................................................................................. ...