Trong một số trường hợp, tiền tố đã trở thành một phần cố định của từ và được dùng kể cả trong lối nói thông thường như gohan "cơm; đồ ăn." Các tạo từ như thế thường chỉ phụ thuộc vào chủ của đồ vật hoặc chính chủ ngữ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
all about particles - part 344 NADO KA 4 5 3 Ep s s ubees “uh ste i s f . xr s hmlns: sc a,h l e o ee k. 家なんか、とても買えない o 持 e a k,oeo a a In n attm k n . ei 私など、そんなむずかしい試験にはとても合格できません。 1ol nvr u ayhn le hue cud ee b y ntigi a os. k Wtsi a osna uuahih e nw ωeo oaue- aah n d,on mzksi s k ia tm gkk di ・ in k msn ae. S m o el emecudnvrps ad f u eaiainl e oen i k ol ee as i i l xmnto i fct k . fe vrs n a e i s “oeh t 由 e tht 6 Atr eb a d d c v : smt ig o e 能 cta . jte n 出 a 1hr n w y h 1t l e o m ]cud ω sc a t Tees o a t t [ e i s f e ol p s uh . a hk i utet . d clts 山本さんがそのコンサートがとてもよかった怠ど と育ってい 伍 また。 しよ , 橋本先生のご兄弟と違って、私の兄弟怠ぞは、頭が悪い者 Ymmt-a g sn k s og ω eoykt nd ωi aaoosn a oo o a a tm oa a ao t nt t t ばりす かで。 i s ty m h ao ai . Hsioosne n gkoa ωc g t wtsi o ydi ao it , ahmt-esi o oydi h a e aah n koa nz Y m m t w s aig ht h cnet a qie o d a d uh a a o o a syn ta te ocr w s ut g o [n sc w ,tm g wri o o a r du aaaa a au m n b a e. ki s 出血g./ a a o o a syn smtig bu te ocr s Y m m t w s aig oehn aot h cnet ] nie rfso ahmt rte n i e , o e f Ulk PoesrHsioosbohra ds t s n n o my sr big ey od en vr go. bohr a d i e ,uh s hy r, vr bih. rtes n s t ssc a te a i ey rgt sr es 彼はその仕事を自分がやったなどと 言ってい る 。 Kr w sn s g o jbn aa a aoot i. ae a oo h o 0 iu g y t nd ti 間 it t t e * U e t epaie h ngtv 剖 pc o te iuto, p- 4 s d o mhsz te eaie et f h staine e . s H syn sc tig a iw sh t tddt tw r / e es aig uh hns st a e h i h o . H a a k d1 i a e t i mne: 叩y n l e出ei s f ay n b i l g anr “ o e i , l e o. l ltn k k syn 出 ah w s h o e h dd hto aig t e a te n w o i ta j . b 田中さんなどは、とても社長にはなれない。 Tnk-a nd w aaasn ao a,削e o hcoi a aea. m sah nw nrni Tees o a 白 紙 組y n 肱 eT aa[ t ei s f a 北 a k 伽 也 leo T n ] hr n w y oe k 叩 臥│か cud e o e rsdn o te o p y ol b c m peiet fh c m 組 . あの人琢んか、選挙に出てもだめですよ。 1 Idcts qeto; o n a t e n o a e tne . niae a usin f u d t h e d f sn ec. A o 抑 制nas か nd e o a e e y k, n o ie m d m d uo nh e t s. 1 Idcts sml qeto. . niae a ipe usin I ...
all about particles - part 3
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 4.14 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu tiếng Nhật học tiếng Nhật ôn tập tiếng Nhật hướng dẫn học tiếng Nhật sách học tiếng NhậtTài liệu có liên quan:
-
Tất cả trạng từ trong tiếng Nhật
2 trang 216 0 0 -
giáo trình tiếng nhật dùng cho người việt nam 1 phần 4
14 trang 184 0 0 -
Giáo trình tiếng Nhật - Shin Nihongo No Kiso II
312 trang 179 0 0 -
3 trang 165 0 0
-
Một số động từ thường dùng trong tiếng Nhật
4 trang 155 0 0 -
CÁC MẪU CÂU VỚI THÊ THÔNG THƯỜNG
29 trang 123 0 0 -
Kanji look and learn workbook (Đáp án)
32 trang 91 1 0 -
Ngữ pháp Minna no nihongo I - Bản dịch và giải thích
207 trang 81 0 0 -
Từ vựng tiếng Nhật về tình yêu
3 trang 56 0 0 -
1 trang 55 0 0