nếu như so sánh với việc hầu như chỉ có "I" và "you" để chỉ đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất và ngôi thứ hai trong tiếng Anh hiện đại, hay đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất của tiếng Pháp là "je", đại từ nhân xưng ngôi thứ hai là "tu" "vous", có thể thấy được sự khác biệt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
all about particles - part 6 1 0514 0 MONO A A NR 政治家がそんなばかなことをしようものな 5、国民は黙って T K R Iと ろ こ OOO いませんよ。 Sjk g snabk n k o0 h om n nr, oui w eia a on aa a o s y o o aakkmn a i- t i 1 I i t t to eio te eg o dig oehnipe . n c e h n s n h vre f on smtlg r- das a dmte msnO aat iae y. ee b te ot o m fh v b “s aoto cdd y h ro f r o te e : j t bu t ru . , Ite o t i s o oehn sui le a te epe r fh p i c n d smtig tpd i 出 t h pol a n lia k et これから出かけるところなので、ゆっくり 話をする時間はあ gig o ep ue aott. on t ke qit bu i I りせ。 まん Kr k a e k u k叩 n n d r k i aωi s ui n a oea d知 e 如 o a o幻 u u hn h0u j a w r,r kr rk , な I i t a odto a d a r u : i. 出e n n c e cniin n b d e l “.. n st f das . amsn nae. 課長がそんなやり方をしようものな 5 、部下は課長を全然 Sne mj t bu t g ot1o hv tm f ae u ya ic I u aoto o u,dnt ae ieo l s 叫 t. r ir 1 k s 信頼しなくなるでしょうね。 Kcoa ony i t 0h o o o aabk w kco z z ah g snaa k a s y m n nr ua a ah 0e e ra i nn 山田さんに電話をするところですが、何か伝言はありませんか。 , s n i hnk nr d h n h r siau au e oe ia s. a a a a ndna sr ooo e g,a k dno w Y m d sn i ew 0 uutkr d u an i a egn a s n ・ Ite eto cifos bu ii t t a ,s uodnts i aiωek. rm na fh scin hege aott n h w yh sbriae wll a i l el創 出 ihm oa sl ni. I j t bu t cl a a a D y u ae n msae f hm u aoto a Y m d . o o hv ay esgs o i? ms l r これ以上仕事を続けようものな 5、あなたは死んでしまいま 2 Idcts aa ato ipeet tkn pae peee b 1 . niae 血 t n cins rsn y aig lc (rcdd y す。 よ Vt i) -er. u Kr i s gωo s u y m n nr,nt w s n s m - 。 oej h o t z e o o aaaaa a h d h a oi uko ie ii m u. ωy o 今手紙を書いているところです。 Iyu o k n m r [nhre]ta 出i yur gigo i, , fo w r a y o e ayadr hn s oe on t d e I a eai kti tkr du m tgm 0aer ooo e. iu s o k o . Iy u otne okn te a y u r o ,o y u n w /f o cniu wrig h w y o a n wy u e 1 m rtn aeej t o. 1 m n h mdt frtn aee a wiig lt u nw / a ite is owiig lt. tr s tr wl n u k l g oref i e d p i i yusl l ln - 役員は、今その問題を検討しているところです。 aun aia 0o odi k t sti o .du n i u kr s Yki w ,m 5n mna 0 e oher t ooe. .Idcts cniin n b d e l “.. n 3 niae a odto a d a r u : i. 出e st f . 持 h i c r o hv 白紙 p o l mudravsmn / h r b e ne dieet T e . T ed e o n w ae rts 空を飛べるもの芯 5飛んでみたい。 d e o a j t o tkn t t rbe udr osdrto. i c r r u n w aig h polm ne cnieain rts e s a S a t e m n nr tne ii o 0 o r o o aa od ma r b ...
all about particles - part 6
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 4.35 MB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu tiếng Nhật học tiếng Nhật ôn tập tiếng Nhật hướng dẫn học tiếng Nhật sách học tiếng NhậtTài liệu có liên quan:
-
Tất cả trạng từ trong tiếng Nhật
2 trang 215 0 0 -
giáo trình tiếng nhật dùng cho người việt nam 1 phần 4
14 trang 183 0 0 -
Giáo trình tiếng Nhật - Shin Nihongo No Kiso II
312 trang 179 0 0 -
3 trang 164 0 0
-
Một số động từ thường dùng trong tiếng Nhật
4 trang 152 0 0 -
CÁC MẪU CÂU VỚI THÊ THÔNG THƯỜNG
29 trang 122 0 0 -
Kanji look and learn workbook (Đáp án)
32 trang 90 1 0 -
Ngữ pháp Minna no nihongo I - Bản dịch và giải thích
207 trang 80 0 0 -
1 trang 55 0 0
-
Từ vựng tiếng Nhật về tình yêu
3 trang 53 0 0