AN TOÀN CHÁY NỔ - PHÂN LOẠI KỸ THUẬT VỀ CHÁY - 4
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 391.80 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giới hạn chịu lửa danh định của một số cấu kiện kết cấuF.1. Cấu kiện tường Bảng F 1 - Tường xây hoặc tường bê tôngTT Kết cấu và vật liệu Chiều dày nhỏ nhất không kể lớp trát (mm) để đảm bảo giới hạn chịu lửa Cho cấu kiện chịu lực REI 240 (1) (2) (3) REI 180 (4) REI 120 (5) REI 90 (6) REI 60 (7) REI 30 (8) EI 240 (9) Cho cấu kiện không chịu lực EI 180 (10) EI 120 (11) EI 90 (12) EI 60 (13) EI 30 (14)Bê tông cốt thép, có...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
AN TOÀN CHÁY NỔ - PHÂN LOẠI KỸ THUẬT VỀ CHÁY - 4 QCVN 06 : 2010/BXD Phụ lục F Giới hạn chịu lửa danh định của một số cấu kiện kết cấuF.1. Cấu kiện tường Bảng F 1 - Tường xây hoặc tường bê tông TT Kết cấu và vật liệu Chiều dày nhỏ nhất không kể lớp trát (mm) để đảm bảo giới hạn chịu lửa Cho cấu kiện chịu lực Cho cấu kiện không chịu lực REI REI REI REI REI EI EI EI EI EI EI REI 240 180 120 90 60 30 240 180 120 90 60 30 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) 1 Bê tông cốt thép, có chiều dày lớp bê tông bảo vệ nhỏ nhất của cốt thép chịu lực chính là 25 mm a) Không trát 180 - 100 100 75 75 b) Trát Ximăng cát 180 - 100 100 75 75 dày 12,5 mm c) Trát thạch cao – 180 - 100 100 75 75 cát dày 12,5 mm d) Trát thạch cao – 125 - 75 75 63 63 Vermiculite dày 12,5 mm 2 Bê tông cốt liệu Cấp 2(c), không mịn a) Trát Ximăng cát 150 150 150 150 150 150 dày 13 mm b) Trát thạch cao – 150 150 150 150 150 150 cát dày 13 mm c) Trát thạch cao - 150 150 150 150 150 150 Vermiculite dày 13 mm 3 Tường gạch đất sét nung, bê tông hoặc vôi - cát a) Không trát 200 200 100 100 100 100 170 170 100 100 75 75 b) Trát Ximăng cát 200 200 100 100 100 100 170 170 100 100 75 75 dày 13 mm c) Trát thạch cao – 200 200 100 100 100 100 170 170 100 100 75 75 cát dày 13 mm 55QCVN 06 : 2010/BXDBảng F 1 (tiếp theo) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) d) Trát thạch cao – 100 - 100 100 100 100 100 - 100 100 75 75 Vermiculite hoặc thạch cao – perlite (a) dày 13 mm 4 Tường Block bê tông cốt liệu Cấp 1(b) a) Không trát 150 - 100 100 100 100 150 - 75 75 75 50 b) Trát Ximăng cát 150 - 100 100 100 100 100 - 75 75 75 50 dày 12,5 mm c) Trát thạch cao – 150 - 100 100 100 100 100 - 75 75 75 50 cát dày 12,5 mm d) Trát thạch cao – 100 - 100 100 100 100 75 - 75 62 50 50 Vermiculite 12,5 mm 5 Tường Block bê tông cốt liệu Cấp 2(c) a) Không trát - - 100 100 100 100 150 - 100 100 75 50 b) Trát Ximăng cát - - 100 100 100 100 150 - 100 100 75 50 dày 12,5 mm c) Trát thạch cao – - - 100 100 100 100 150 - 100 100 75 50 cát dày 12,5 mm d) Trát thạch cao – 100 - 100 100 100 100 100 - 75 75 75 50 Vermiculite 12,5 mm 6 Tường Block bê 180 140 100 100 100 100 100 - 62 62 50 50 tông xốp chưng áp có khối lượng thể tích từ 475 kG/m3 đến 1.200 kG/m3 7 Tường bê tông lỗ, có 1 lõi rỗng nằm trong chiều dày tường, cốt liệu Cấp 1(b) a) Không trát - - 100 100 100 100 150 - 100 100 75 75 b) Trát Ximăng cát - - 100 100 100 100 150 - 100 75 75 75 dày 12,5 mm c) Trát thạch cao – - - 100 100 100 100 150 - 100 75 75 75 cát dày 12,5 mm56 QCVN 06 : 2010/BXDBảng F 1 (tiếp theo) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) d) Trát thạch cao – - - 100 100 100 100 100 - 75 75 75 62 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
AN TOÀN CHÁY NỔ - PHÂN LOẠI KỸ THUẬT VỀ CHÁY - 4 QCVN 06 : 2010/BXD Phụ lục F Giới hạn chịu lửa danh định của một số cấu kiện kết cấuF.1. Cấu kiện tường Bảng F 1 - Tường xây hoặc tường bê tông TT Kết cấu và vật liệu Chiều dày nhỏ nhất không kể lớp trát (mm) để đảm bảo giới hạn chịu lửa Cho cấu kiện chịu lực Cho cấu kiện không chịu lực REI REI REI REI REI EI EI EI EI EI EI REI 240 180 120 90 60 30 240 180 120 90 60 30 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) 1 Bê tông cốt thép, có chiều dày lớp bê tông bảo vệ nhỏ nhất của cốt thép chịu lực chính là 25 mm a) Không trát 180 - 100 100 75 75 b) Trát Ximăng cát 180 - 100 100 75 75 dày 12,5 mm c) Trát thạch cao – 180 - 100 100 75 75 cát dày 12,5 mm d) Trát thạch cao – 125 - 75 75 63 63 Vermiculite dày 12,5 mm 2 Bê tông cốt liệu Cấp 2(c), không mịn a) Trát Ximăng cát 150 150 150 150 150 150 dày 13 mm b) Trát thạch cao – 150 150 150 150 150 150 cát dày 13 mm c) Trát thạch cao - 150 150 150 150 150 150 Vermiculite dày 13 mm 3 Tường gạch đất sét nung, bê tông hoặc vôi - cát a) Không trát 200 200 100 100 100 100 170 170 100 100 75 75 b) Trát Ximăng cát 200 200 100 100 100 100 170 170 100 100 75 75 dày 13 mm c) Trát thạch cao – 200 200 100 100 100 100 170 170 100 100 75 75 cát dày 13 mm 55QCVN 06 : 2010/BXDBảng F 1 (tiếp theo) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) d) Trát thạch cao – 100 - 100 100 100 100 100 - 100 100 75 75 Vermiculite hoặc thạch cao – perlite (a) dày 13 mm 4 Tường Block bê tông cốt liệu Cấp 1(b) a) Không trát 150 - 100 100 100 100 150 - 75 75 75 50 b) Trát Ximăng cát 150 - 100 100 100 100 100 - 75 75 75 50 dày 12,5 mm c) Trát thạch cao – 150 - 100 100 100 100 100 - 75 75 75 50 cát dày 12,5 mm d) Trát thạch cao – 100 - 100 100 100 100 75 - 75 62 50 50 Vermiculite 12,5 mm 5 Tường Block bê tông cốt liệu Cấp 2(c) a) Không trát - - 100 100 100 100 150 - 100 100 75 50 b) Trát Ximăng cát - - 100 100 100 100 150 - 100 100 75 50 dày 12,5 mm c) Trát thạch cao – - - 100 100 100 100 150 - 100 100 75 50 cát dày 12,5 mm d) Trát thạch cao – 100 - 100 100 100 100 100 - 75 75 75 50 Vermiculite 12,5 mm 6 Tường Block bê 180 140 100 100 100 100 100 - 62 62 50 50 tông xốp chưng áp có khối lượng thể tích từ 475 kG/m3 đến 1.200 kG/m3 7 Tường bê tông lỗ, có 1 lõi rỗng nằm trong chiều dày tường, cốt liệu Cấp 1(b) a) Không trát - - 100 100 100 100 150 - 100 100 75 75 b) Trát Ximăng cát - - 100 100 100 100 150 - 100 75 75 75 dày 12,5 mm c) Trát thạch cao – - - 100 100 100 100 150 - 100 75 75 75 cát dày 12,5 mm56 QCVN 06 : 2010/BXDBảng F 1 (tiếp theo) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) d) Trát thạch cao – - - 100 100 100 100 100 - 75 75 75 62 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài giảng công nghệ kiến thức thương mại giáo dục đại học toán kinh tế đề cương ôn tập câu hỏi trắc nghiệmTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 1 - Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (năm 2022)
59 trang 353 0 0 -
Đề cương học phần Toán kinh tế
32 trang 230 0 0 -
Chuyển đổi số trong giáo dục đại học – Tác động và giải pháp
7 trang 226 0 0 -
10 trang 225 1 0
-
171 trang 225 0 0
-
27 trang 222 0 0
-
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: TOÁN KINH TẾ
9 trang 215 0 0 -
200 trang 199 0 0
-
7 trang 193 0 0
-
Giải pháp để phát triển chuyển đổi số trong giáo dục đại học tại Việt Nam hiện nay
10 trang 188 0 0