Danh mục tài liệu

ẢNH HƯỞNG CỦA BIỆN PHÁP KỸ THUẬT HÁI ĐẾN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG GIỐNG CHÈ PHÚC VÂN TIÊN VÀ KEO AM TÍCH

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 276.66 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hàng năm thu hái búp chè chi phí rất nhiều công lao động của người trồng chè. Việc chọn lựa hái búp dài hoặc ngắn, cách hái chừa lại nông hay sâu, hái bằng tay hoặc bằng máy v.v... không chỉ ảnh hưởng độ non già của búp mà còn ảnh hưởng tới độ cao thấp của tán, thời gian cho búp, mật độ và khối lượng búp. Vì vậy, hái chè là biện pháp kỹ thuật đặc thù, được xác định có ảnh hưởng rất lớn đến năng suất và phNm cấp của chè....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ẢNH HƯỞNG CỦA BIỆN PHÁP KỸ THUẬT HÁI ĐẾN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG GIỐNG CHÈ PHÚC VÂN TIÊN VÀ KEO AM TÍCH NH HƯ NG C A BI N PHÁP K THU T HÁI Đ N NĂNG SU T CH T LƯ NG GI NG CHÈ PHÚC VÂN TIÊN VÀ KEO AM TÍCH Nguy n Th Ng c Bình Summary The research on the influence of Plucking technique for varieties Phuc Van Tien and Keo Am Tich to the Yield and green tea qualityPlucking technique has effect to growth ability of tea. The experiment result indicate that Formula 2for all two varieties Phuc Van Tien and Keo AM Tich (plucking at 10 cm of High above pruningpoint with two maintain times, applying light pruning after plucking at the april and July) gavehighest yield and higher than control 9,58% for Phuc Van Tien and 11,5% for Keo Am Tich. Atformula 4 (plucking at 10 cm above pruning point on both Phuc Van Tien and Keo Am Tich) gavelowest on plant height, narrow canopy and LAI.Keywords: Tea imported varieties, Plucking, Yield and quality.I. TV N núi phía B c và gi ng Keo Am Tích tr ng Hàng năm thu hái búp chè chi phí r t năm 2000 t i i 6, Công ty chè oan Hùng.nhi u công lao ng c a ngư i tr ng chè. Thí nghi m g m 4 công th c (CT):Vi c ch n l a hái búp dài ho c ng n, cách CT1: ( i ch ng) hái theo quy trình; CT2:hái ch a l i nông hay sâu, hái b ng tay ho c Hái l n u cách v t n 10 cm, t o m t tánb ng máy v.v... không ch nh hư ng non b ng theo v t hái ch a v xuân; CT3: Háigià c a búp mà còn nh hư ng t i cao cách v t n 10 cm, s a tán b ng máy nth p c a tán, th i gian cho búp, m t và 2 t vào tháng 4, tháng 7; CT4: Hái cáchkh i lư ng búp. Vì v y, hái chè là bi n pháp v t n 10 cm, s a tán b ng máy n sau 3k thu t c thù, ư c xác nh có nh - 4 l a hái liên ti p. Thí nghi m ư c ti như ng r t l n n năng su t và phNm c p hành trên hai gi ng chè, b trí theo phươngc a chè. Các phương án s n phNm khác pháp ng u nhiên có i u ch nh. Th i giannhau, òi h i ch t lư ng nguyên li u và th c hi n nghiên c u 2007 - 2008.công ngh ch bi n khác nhau. Th c hi n Quan tr c các ch tiêu sinh h c: Caotài nh hư ng c a m t s bi n pháp k cây, r ng tán, d y tán, h s di n tích lá.thu t hái chè n năng su t, ch t lư ng Các ch tiêu v búp chè: M t búpgi ng Phúc Vân Tiên và Keo Am Tích nh m (búp/m2), tr ng lư ng búp (gam/búp), chi uxác nh các thao tác k thu t thu hái, nâng dài búp (cm), t l búp mù xoè (%), năngcao năng su t, ch t lư ng chè thành phNm. su t chè búp tươi theo các phương pháp quan tr c thông d ng v chè.II. V T LI U VÀ PHƯƠN G PHÁP Phương pháp phân tích các ch tiêu sinhN GHIÊN C U hoá: Búp chè sau khi hái v , h p kho ng 3 - i tư ng nghiên c u là gi ng Phúc Vân 5 phút nhi t 95 - 100oC, s y nhi tTiên tr ng năm 2000 t i i 16, khu 2, Vi n < 800C n khô và b o qu n trong bình hútKhoa h c k thu t N ông Lâm nghi p mi n Nm phân tích các ch tiêu khác. M u chèbúp tươi 1 tôm 3 lá, hái m u theo phương N h p và x lý s li u thông thư ngpháp ư ng chéo 5 i m, tr n u l y 200 b ng chương trình EXCEL. X lý k t qugam phân tích. Phân tích các ch tiêu trên máy tính s d ng ph n m msinh hoá nguyên li u búp tươi theo các IRRISTAT 4.0 trong Windows.phương pháp: Ch t hoà tan theo V.E.Voronxov (1964); tanin theo Lewelthal III. K T QU VÀ TH O LU N(1964) v i K = 0,582; m t ng s theoKjeldahl v i K = 1,42; axit amin theo V.R 1. V sinh trư ngPapova (1966). ánh giá ch t lư ng b ng S n phNm thu ho ch t cây chè ch y uc m quan theo TCVN 3218 - 1993. Các là búp và lá non, do v y yêu c u cây ph ithành viên c a H i ng th n m ư c sinh trư ng kho , tán r ng và h s di ntuy n ch n theo phương pháp Spencer. tích lá cao. B ng 1. nh hư ng c a k thu t hái n các ch tiêu sinh trư ng cây chèGi ng Cao cây R ng tán Dày tán HSDT lá 2 2 Công th c (cm) (cm) (cm) (m lá/m đ t) Phúc CT1 78,84 ± 1,31 110,31 ± 3,50 26,83 ± 0.87 3,98 Vân CT2 78,70 ± 1,43 113,5 ± 2,90 27,45 ± 0.59 3,95 Tiên CT3 72,14 ± 1.36 105,00 ± 3,39 26,54 ± 0.84 3,78 (PVT) CT4 100,16 ± 2,47 26,13 ± 0.70 3,49 71,47 ± 1.24 Keo CT1 64,68 ± 1,67 111,78 ± 2,74 35,33 ± 1,32 3,87 Am CT2 61,14 ± 1,47 114,77 ± 2,27 34,35 ± 1,01 3,82 Tích CT3 59,63 ± 1,97 106,27 ± 2,11 32,25 ± 1,27 3,64 (KAT) CT4 58,84 ± 1,65 101,23 ± 2.38 31.17 ± 1,21 3,41 S li u b ng 1 cho th y: Áp d ng s a B tán lá d y s có h s di n tích látán b ng máy sau khi hái, ã nh hư ng t i l n k t h p v i chi u r ng tán s t o rachi u cao c a cây c 2 gi ng, v i chi u cao không gian l n m b o cho cây chè quangcây l n nh t công th c 1 (PVT: 78,84 cm, h p t t thu n l i cho s hình thành và phátKAT: 64,68 cm) và th p nh t công th c tri n búp, ó là cơ s cho vi c tăng năng4. (PVT: 71,47 cm; KAT: 58,84 cm). su t. K t qu cho bi t gi ng PVT công th c r ng tán cây quy t nh n di n 2 có d y tán l n nh t là 27,45 cm, ti ptích b m t cho búp, nó tác ông r t l n n theo là công th c 1, th p nh t là công th cho t ng ...