Bài 15: Đòn bẩy - Bài giảng điện tử Vật lý 6 - B.Q.Thanh
Số trang: 23
Loại file: ppt
Dung lượng: 4.28 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thông qua thiết kế bài giảng Đòn bẩy giúp học sinh nêu được tác dụng của đòn bẩy là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực, nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế. Biết sử dụng đòn bẩy phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 15: Đòn bẩy - Bài giảng điện tử Vật lý 6 - B.Q.Thanh KiỂM TRA BÀI CŨ H1 H2 H3 Ống cống ở H1 có khối lượng 300Kg.1. Trọng lượng của ống cống đó bằng:A. 30 N B. 300 N C. 3000 N D. 30000 N 04/25/14 07:00 AM KiỂM TRA BÀI CŨ H1 H2 H3 Ống cống ở H1 có khối lượng 300Kg.1. Trọng lượng của ống cống đó bằng:3000N2. Dùng cách nâng như H2, để nâng được ống cống lên thì tổng lực kéo là?A. F = 3000 N B. F =300 N C. F < 300 N D. F = 30N 04/25/14 07:00 AM KiỂM TRA BÀI CŨ H1 H2 H3 Ống cống ở H1 có khối lượng 300Kg.1. Trọng lượng của ống cống đó bằng:3000N2. Dùng cách nâng như H2, để nâng được ống cống lên thì tổng lực kéo là: 3000N3. Dùng cách nâng như H3, để nâng được ống cống lêncó thể dùng lực kéoA. F < 3000 N B.F = 3000 N C. F = 3300 N D. F > 3000N 04/25/14 07:00 AM KiỂM TRA BÀI CŨ H1 H2 H3 Ống cống ở H1 có khối lượng 300Kg.1. Trọng lượng của ống cống đó bằng:3000N2. Dùng cách nâng như H2, để nâng được ống cống lên thì tổng lực kéo là: 3000N3. Dùng cách nâng như H3, để nâng được ống cống lêncó thể dùng lực kéo < 3000N4. Ở cách nâng như H3, dùng mặt phẳng nghiêng nàosau đây là có lợi về lực nhất?A. Dài 3m 07:00 AM 04/25/14 B. Dài 3,5m A. Dài 4m B. Dài 4,5m KiỂM TRA BÀI CŨ H1 H2 H3 Ống cống ở H1 có khối lượng 300Kg.1. Trọng lượng của ống cống đó bằng: 3000N2. Dùng cách nâng như H2, để nâng được ống cống lên thì tổng lực kéo là: 3000N3. Dùng cách nâng như H3, để nâng được ống cống lêncó thể dùng lực kéo < 3000N4. Ở cách nâng như H3, dùng mặt phẳng nghiêngdài 4,5m là có lợi về lực nhất. 04/25/14 07:00 AM Một số người quyết định dùng cần vọt để nâng ống bê tông lên. Liệu làm như thế có dễ dàng hơn không?04/25/14 07:00 AM Tiết 19: ĐÒN BẨYI. Tìm hiểu cấu tạo của đòn bẩy Hãy quan sát hình vẽ H15.2 H15.3 O2 O O1 3 2 4 5 1 6 Các dụng cụ đều là các đòn bẩy - Các đòn bẩy đều có một điểm xác định, gọi là điểm tựa . Đòn bẩy xoay quanh điểm tựa O. -Trọng lượng của vật cần nâng (F1) tác dụng vào một điểm của đòn bẩy (O1) -Lực nâng vật (F2) tác dụng vào một điểm khác của đòn bẩ07:00 AM) 04/25/14 y (O 2 Tiết 19: ĐÒN BẨYI. Tìm hiểu cấu tạo của đòn bẩy H15.2 H15.3 Cần vọt O2 3 O 2 4 O1 1 5 O O O1 62 C1. Hãy điền các chữ O, O1, O2 vào vị trí thích hợp trên các hình 15.2; H15.3 04/25/14 07:00 AM Tiết 19: ĐÒN BẨYI. Tìm hiểu cấu tạo của đòn bẩy II. Đòn bẩy giúp con người làm việc dễ dàng như thế nào?1. Đặt vấn đề O1 O O2Trong đòn bẩy ở H15.4,muốn lực nâng vật lênnhỏ hơn trọng lượng củavật thì các khoảng cách OO1 và OO2 phải thỏa mãnđiều kiện gì? 04/25/14 07:00 AM Tiết 19: ĐÒN BẨYI. Tìm hiểu cấu tạo của đòn bẩy II. Đòn bẩy giúp con người làm việc dễ dàng như thế nào?1. Đặt vấn đề:2. Thí nghiệm:a. Chuẩn bị: Chép bảng 15.1 vào vởb.Tiến hành đo:C2: Đo trọng lượng của vật và ghi kết quả vào bảng 15.1 Xem hướng dẫn rồi tiến hành làm thí nghiệm 04/25/14 07:00 AMThí nghiệm: O2 O 2 O2 0 O O1 10 20 20 10 0 04/25/14 07:00 AMO1 O O2 O2 O2Lần 1: OO2 > OO1 Lần 2: OO2 = OO1 Lần 3: OO2 < OO1 SosánhOO2 Trọnglượngcủa Cườngđộcủa vớiOO1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 15: Đòn bẩy - Bài giảng điện tử Vật lý 6 - B.Q.Thanh KiỂM TRA BÀI CŨ H1 H2 H3 Ống cống ở H1 có khối lượng 300Kg.1. Trọng lượng của ống cống đó bằng:A. 30 N B. 300 N C. 3000 N D. 30000 N 04/25/14 07:00 AM KiỂM TRA BÀI CŨ H1 H2 H3 Ống cống ở H1 có khối lượng 300Kg.1. Trọng lượng của ống cống đó bằng:3000N2. Dùng cách nâng như H2, để nâng được ống cống lên thì tổng lực kéo là?A. F = 3000 N B. F =300 N C. F < 300 N D. F = 30N 04/25/14 07:00 AM KiỂM TRA BÀI CŨ H1 H2 H3 Ống cống ở H1 có khối lượng 300Kg.1. Trọng lượng của ống cống đó bằng:3000N2. Dùng cách nâng như H2, để nâng được ống cống lên thì tổng lực kéo là: 3000N3. Dùng cách nâng như H3, để nâng được ống cống lêncó thể dùng lực kéoA. F < 3000 N B.F = 3000 N C. F = 3300 N D. F > 3000N 04/25/14 07:00 AM KiỂM TRA BÀI CŨ H1 H2 H3 Ống cống ở H1 có khối lượng 300Kg.1. Trọng lượng của ống cống đó bằng:3000N2. Dùng cách nâng như H2, để nâng được ống cống lên thì tổng lực kéo là: 3000N3. Dùng cách nâng như H3, để nâng được ống cống lêncó thể dùng lực kéo < 3000N4. Ở cách nâng như H3, dùng mặt phẳng nghiêng nàosau đây là có lợi về lực nhất?A. Dài 3m 07:00 AM 04/25/14 B. Dài 3,5m A. Dài 4m B. Dài 4,5m KiỂM TRA BÀI CŨ H1 H2 H3 Ống cống ở H1 có khối lượng 300Kg.1. Trọng lượng của ống cống đó bằng: 3000N2. Dùng cách nâng như H2, để nâng được ống cống lên thì tổng lực kéo là: 3000N3. Dùng cách nâng như H3, để nâng được ống cống lêncó thể dùng lực kéo < 3000N4. Ở cách nâng như H3, dùng mặt phẳng nghiêngdài 4,5m là có lợi về lực nhất. 04/25/14 07:00 AM Một số người quyết định dùng cần vọt để nâng ống bê tông lên. Liệu làm như thế có dễ dàng hơn không?04/25/14 07:00 AM Tiết 19: ĐÒN BẨYI. Tìm hiểu cấu tạo của đòn bẩy Hãy quan sát hình vẽ H15.2 H15.3 O2 O O1 3 2 4 5 1 6 Các dụng cụ đều là các đòn bẩy - Các đòn bẩy đều có một điểm xác định, gọi là điểm tựa . Đòn bẩy xoay quanh điểm tựa O. -Trọng lượng của vật cần nâng (F1) tác dụng vào một điểm của đòn bẩy (O1) -Lực nâng vật (F2) tác dụng vào một điểm khác của đòn bẩ07:00 AM) 04/25/14 y (O 2 Tiết 19: ĐÒN BẨYI. Tìm hiểu cấu tạo của đòn bẩy H15.2 H15.3 Cần vọt O2 3 O 2 4 O1 1 5 O O O1 62 C1. Hãy điền các chữ O, O1, O2 vào vị trí thích hợp trên các hình 15.2; H15.3 04/25/14 07:00 AM Tiết 19: ĐÒN BẨYI. Tìm hiểu cấu tạo của đòn bẩy II. Đòn bẩy giúp con người làm việc dễ dàng như thế nào?1. Đặt vấn đề O1 O O2Trong đòn bẩy ở H15.4,muốn lực nâng vật lênnhỏ hơn trọng lượng củavật thì các khoảng cách OO1 và OO2 phải thỏa mãnđiều kiện gì? 04/25/14 07:00 AM Tiết 19: ĐÒN BẨYI. Tìm hiểu cấu tạo của đòn bẩy II. Đòn bẩy giúp con người làm việc dễ dàng như thế nào?1. Đặt vấn đề:2. Thí nghiệm:a. Chuẩn bị: Chép bảng 15.1 vào vởb.Tiến hành đo:C2: Đo trọng lượng của vật và ghi kết quả vào bảng 15.1 Xem hướng dẫn rồi tiến hành làm thí nghiệm 04/25/14 07:00 AMThí nghiệm: O2 O 2 O2 0 O O1 10 20 20 10 0 04/25/14 07:00 AMO1 O O2 O2 O2Lần 1: OO2 > OO1 Lần 2: OO2 = OO1 Lần 3: OO2 < OO1 SosánhOO2 Trọnglượngcủa Cườngđộcủa vớiOO1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Vật lý 6 Bài 15 Bài 15 Đòn bẩy Tác dụng đòn bẩy Sử dụng đòn bẩy Lợi ích đòn bẩy Bài giảng điện tử Vật lý 6 Bài giảng điện tử lớp 6 Bài giảng điện tửTài liệu có liên quan:
-
BÀI GIẢNG LẬP TRÌNH GHÉP NỐI THIẾT BỊ NGOẠI VI
42 trang 283 2 0 -
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG BẰNG LECTURE MAKER
24 trang 153 0 0 -
Giáo trình PLC S7-300 lý thuyết và ứng dụng
84 trang 148 0 0 -
70 câu trắc nghiệm Thanh Toán Quốc Tế
10 trang 100 0 0 -
Bài giảng Chính tả: Nghe, viết: Luật bảo vệ môi trường - Tiếng việt 5 - GV.N.T.Hồng
16 trang 72 0 0 -
Bài giảng môn Lịch sử lớp 6 - Bài 6: Ai Cập cổ đại
21 trang 64 0 0 -
Bài Giảng Kỹ Thuật Số - CÁC HỌ VI MẠCH SỐ
7 trang 62 0 0 -
Bài giảng Nhạc sĩ Hoàng Việt và bài hát Nhạc rừng - Âm nhạc 7 - GV: L.Q.Vinh
13 trang 56 0 0 -
Phân tích và thiết kế giải thuật: Các kỹ thuật thiết kế giải thuật - Chương 5
0 trang 55 0 0 -
Bài Chính tả: Nghe, viết: Cảnh đẹp non sông - Bài giảng điện tử Tiếng việt 3 - GV.Hoàng Thi Thơ
20 trang 52 0 0