Chuẩn bị:
- Thước kẻ, bút chì, bút màu
- Máy tính bỏ túi
- Bản đồ nông nghiệp thế giới
- Bản đồ các nước trên thế giới
- Mỗi người 1 tờ giấy A4.
Yêu cầu: Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lươn
thực và dân số của các nước trên
• Vẽ biểu đồ có hai trục tung, một trục thể
hiện sản lượng lương thực của các nước
(triệu tấn), một trục thể hiện dân số các
nước (triệu người)...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 30: Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia
Bài 30. Thực hành
Vẽ và phân tích biểu đồ về sản
lượng lương thực, dân số của thế
giới và một số quốc gia
Hai cây lương thực
chính của thế giới
Chuẩn bị
- Thước kẻ, bút chì, bút màu
- Máy tính bỏ túi
- Bản đồ nông nghiệp thế giới
- Bản đồ các nước trên thế giới
- Mỗi người 1 tờ giấy A4.
1. Dựa vào bảng số liệu sau:
Nước Sản lượng Dân số
lương (tr.người)
thực(tr.tấn
Trung Quốc 401.8 1287.6
Hoa Kì 299.1 287.4
Ấn Độ 222.8 1049.5
Pháp 69.1 59.5
In-đô-nê-xia 57.9 217
Việt Nam 36.7 79.7
Toàn thế giới 2032 6215
Em hãy:
Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương
thực và dân số của các nước trên
• Vẽ biểu đồ có hai trục tung, một trục thể
hiện sản lượng lương thực của các nước
(triệu tấn), một trục thể hiện dân số các
nước (triệu người)
Biểu đồ thể hiện sản lượng lương thự c và dân số 1 số
quốc gia và toàn thế giới
6215
Sản lượng
lương
thực(triệu
tấn)
2032 Dân s ố(triệu
1287.
6 người)
1049.
5
401.
8 299. 287.
1 4 222.
8 217
69. 59.
1 5 57.
9 36. 79.
7 7
Trung Hoa Kỳ Ấn Độ Pháp In- đô- Việt Toàn
Quốc nê- xia Nam thế giớ i
2. Tính bình quân lương thực theo đầu
người của thế giới và một số nước (đơn
vị: kg/người)
• Bình quân lương thực = sản lượng lương
thực (triệu tấn)/ dân số (triệu người)
• Đổi đơn vị triệu tấn/triệu người ra
kg/người
• 1 tấn = 1000kg
Bình quân lương thực theo đầu người của
thế giới và một số quốc gia
Nước Bình quân lương thực (kg/người)
Trung Quốc 310
Hoa kì 1040
Ấn Độ 212
Pháp 1161
In-đô-nê-xia 266
Việt Nam 460
Toàn thế giới 326
Nhận xét
- Sản lượng lương thực các nước
- Bình quân lương thực các nước
- So sánh tất cả với mức chung của thế giới
• Có 3 quốc gia đứng đầu về sản lượng lương
thực là: Trung Quốc 401.8 triệu tấn, Hoa Kì
299.1 triệu tấn, Ấn Độ 222.8 triệu tấn.
• Nước có bình quân lương thực lớn nhất là
Pháp 1161kg/người, tiếp đó là Hoa Kì
1040kg/người.
• So với thế giới bình quân lương thực của Ấn
Độ và In-đô-nê-xia thấp hơn còn tất cả các
nước khác có bình quân lương thực cao hơn
mức trung bình của thế giới.
Giải thích
• Vì sao có sự khác biệt về sản lượng lương
thực, bình quân lương thực giữa các quốc gia
• Sản lượng lương thực lớn nhất chủ yếu ở các
nước phát triển khoa học kĩ thuật, việc áp
dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào nông
nghiệp rất phổ biến:
– Ấn Độ : cách mạng xanh trong nông nghiệp
– Hoa Kì: cơ giới hóa, sinh học hóa, điện khí hóa
nông nghiệp phát triển
– Trung Quốc…
Bài 30: Thực hành Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia
Số trang: 13
Loại file: ppt
Dung lượng: 631.50 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu có liên quan:
-
Câu hỏi ôn tập môn Đại cương về Kỹ thuật (MEC 201)
3 trang 63 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm côn trùng Đại cuơng
14 trang 56 0 0 -
Truyện ngụ ngôn Bài học đâu tiên của Gấu con
1 trang 45 0 0 -
7 trang 39 0 0
-
THUYẾT TRÌNH NHÓM SEMINAR KỸ THUẬT AN TOÀN MÔI TRƯỜNG
35 trang 38 0 0 -
19 trang 36 0 0
-
Khoa học và nghệ thuật lãnh đạo công ty (Phần 28)
8 trang 35 0 0 -
276 trang 35 0 0
-
Bài thuyết trình ô nhiễm môi trường biển
27 trang 35 0 0 -
Lần đầu phác họa bản đồ hệ gen của một gia đình
6 trang 35 0 0