Danh mục tài liệu

Bài 7. Hoá hữu cơ

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 121.08 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cầu 1: Khối lượng riờng của hỗn hợp axit no một lần và propylen là 2,21  94 gam/lit (đktc). Phải dựng 2,688 lớt oxi ở đktc để đốt cháy hết 1,74g hỗn hợp. Cụng thức axit và khối lượng của nú trong hỗn hợp: A. CH3COOH; 0,9 B. H - COOH; 0,46 C. C2H5COOH; 0,74 D. C3H7 - COOH; 0,5 E. Kết quả khác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 7. Hoá hữu cơ Bài 7. Hoá hữu cơCầu 1:Khối lượng riờng của hỗn hợp axit no một lần và propylen là 2,21  94 gam/lit(đktc). Phải dựng 2,688 lớt oxi ở đktc để đốt cháy hết 1,74g hỗn hợp.Cụng thức axit và khối lượng của nú trong hỗn hợp:A. CH3COOH; 0,9 B. H - COOH; 0,46 C. C2H5COOH; 0,74 E. Kết quả khác.D. C3H7 - COOH; 0,5Cầu 2:Cho các hỗn hợp (thành phần thể tớch các chất bằng nhau)X1 =  CO, N2, C2H4 X2 =  CH2O, C2H6 CH3-CH2-CH2-CH3 X4 =  HCOOH; C2H5OHX3 = CH3-CH-CH3 CH3X5 =  C3H7 - COOH; C5H11OH; CH3 - C - O - C2H5 OX6 =  CH4, CO2, C2H2 .Hỗn hợp nào cú thành % theo thể tớch = thành phần % theo số molA. X1, X2, X3, X6 B. X1, X3, X6 C. X1, X3, X4, X6 E. Tất cả đều sai.D. X1, X3, X5, X6Cầu 3:Giả thiết như cầu trờn (2)Hỗn hợp nào cú % theo khối lượng bằng % theo số mol:A. X1, X2, X3, X6 B. X2, X4, X5, X6 C. X1, X2, X3, X4, X5D. Tất cả 6 hỗn hợp đó cho E. Tất cả đều sai.Cầu 4:Giả thiết như cầu trờn (2)Hỗn hợp nào cú % theo khối lượng bằng % theo thể tớch:A. X1, X2, X3, X5 B. X1, X2, X3 C. X1, X2, X6 E. Tất cả đều sai.D. X1, X2Cầu 5:Liờn kết hiđro cú thể cú trong hỗn hợp metanol - nước theo tỉ lệ mol 1 : 1 là:A. ...O - H ... O - H ... B. ... O - H ... O - H ... CH3 H H3 CH3C. ... O - H ... O - H ... D. ... O - H ... O - H ... CH3 CH3 H HE. Tất cả đều đỳng.Cầu 6:Liờn kết hiđro nào sau đầy biểu diễn sai:A. ...O - H ... O - C2H5 B. ... O - H ... O - H C2H5 C2H5 C2H5 C2H5C. CH2 - CH2 D. CH2 - CH2 O - H ... O - H O - H ... O - CH3E. H - C - OH ... H - C – OH. O OCầu 7:Xột các liờn kết hiđro cú trong các đồng phần F - C6H4OH(1) O (2) O - H ... F H OH OH ... F ...F(3) ... F O - H ... F O - H ...Liờn kết hidro nào được biểu diễn đỳngA. (1) B. (2) C. (3) D. (2), (3) E. (1), (2), (3).Cầu 8:Etanol tan vụ hạn trong nước, trong khi đú đimetyl ete chỉ tan cú hạn (7,4g/100gnước) cũn etyl clorua và propan hầu như khụng tan (0,57g và 0,01g trong 100gnước).Giải thớch nào sau đầy đỳng: A. Etanol cú M lớn. B. Etanol phần cực mạnh. C. Etanol cú liờn kết hiđro với nhau. D. Etanol cú tác dụng được với H2O: C2H5OH + H2O  C2H5O- + H3O+ E. Tất cả đều sai.Cầu 9:Cho 0,22g một axit no đơn chức và một lượng oxi vừa đủ cho phản ứng đốt cháy,vào một bỡnh kim loại cú dung tớch 250 ml (khụng cú khụng khớ). Ở 546 oC và ápsuất 1at hơi của lượng axit và oxi nờu trờn chiếm một thể tớch là 600 cm3. Sau khiđốt cháy hoàn toàn lượng axit thấy áp suất trong bỡnh ở 200oC là 1643,5 mmHg.Cụng thức phần tử axit là:A. C3H7COOH B. C2H5COOH C. CH3COOH E. Khụng xác định được.D. C4H9COOHCầu 10:Cho các ankan: C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18Ankan nào tồn tại một đồng phần tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ phần tử 1 : 1 tạo ramonocloro ankan duy nhất.A. C2H6, C3H3, C4H10, C6H14 B. C2H6, C5H12, C8H18C. C3H8, C4H10, C6H14 D. C2H6, C5H12, C4H10, C6H14E. Tất cả đều sai.Cầu 11:Cụng thức phần tử CnH2n-4 cú thể tồn tại các dóy đồng đẳng hidrocacbon nào:A. Hiđrocacbon mạch hở cú 3 nối đụi.B. Hiđrocacbon mạch hở cú 1 nối ba.C. Hiđrcacbon 3 vũng no.D. Hiđrocacbon 2 vũng chưa no cú 1 liờn kết .E. Tất cả các dạng trờn nhưng vẫn chưa đầy đủ.Cầu 12:Trong 1 bỡnh kớn dung tớch khụng đổi chứa một lượng hỗn hợp 2 este đồng phầncú cựng cụng thức phần tử CnH2nO2 và O2 ở 136,5oC, áp suất trong bỡnh 1at (thểtớch oxi đó lấy gấp đụi thể tớch cần cho phản ứng cháy). Đốt cháy hoàn toàn hỗnhợp trong bỡnh ở 819oK, áp suất trong bỡnh sau phản ứng bằng 2,375at.Cụng thức cấu tạo 2 este là:A. HCOOC2H5, CH3COOCH3 B. HCOOC3H7, CH3COOCH3C. HCOOC2H5, CH3COOC2H5 D. CH3COOC3H7, C2H5COOCH3E. Kết quả khác.Cầu 13:Khối lượng riờng của etanol và benzen lần lượt là 0,78g/ml và 0,88g/ ml.Tớnh khối lượng riờng của 1 hỗn hợp gồm 600 ml etanol và 200 ml C 6H6. Biếtrằng các khối lượng riờng được đo trong cựng điều kiện và giả sử khi pha trộn V hhbằng tổng thể tớch các chất pha trộn.A. 0,805 g/ml B. 0,795 g/ml C. 0,826 g/ml E. Kết quả khác.D. 0,832 g/mlCầu 14:Trong rượu 90o cú thể tồn tại 4 kiểu liờn kết hiđro.Kiều chiếm đa số là:A. O - H ... O - H C. H - O ... H - O C2H5 C2H5 ...

Tài liệu được xem nhiều: