Danh mục tài liệu

Bài giải chi tiết đề tuyển sinh đại học 2014 môn Hóa học (Mã đề 259)

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 540.19 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Bài giải chi tiết đề tuyển sinh đại học 2014 môn Hóa học (Mã đề 259)" giúp các bạn biết được cách giải các bài tập được đưa ra trong đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa. Từ đó, các bạn có thể tự đánh giá được năng lực của bản thân thông qua đối chiếu lời giải của mình so với lời giải trong tài liệu này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giải chi tiết đề tuyển sinh đại học 2014 môn Hóa học (Mã đề 259) Phạm Công Tuấn Tú – Điện thoại: 0938.934.492 – Facebook: www.facebook.com/tuantu.itus Trường ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM - Khóa học Luyện đề thi Đại học môn Hóa Học BÀI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2014 MÔN : HÓA HỌC Bài giải gồm có 50 câu gồm14 trang Thời gian làm bài : 70 phútCho khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Li = 7; Na = 23; K = 39; P = 31; Mg = 24; Ca = 40;Ba = 137; Al = 27; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Br = 80; I = 127; Sn = 119; Ag = 108.Câu 1: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? A. Poli(vinyl clorua) B. Polibutađien C. Nilon-6,6 D. PolietilenGiải: xt, to, pA. nCH2 CH CH2 CH n Cl Cl vinyl clorua poli(vinyl clorua) (PVC)B. nCH2=CHCH=CH2   Na, t 0  CH2 CH  CH CH2 n buta-1,3-ñien (butañien) polibutañien (cao su buna) xt, to, pC. nNH2[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n + 2nH2O xt, to, pD. nCH2 CH2 CH2 CH2 n etilen polietilen(PE)Đánh giá: câu này ở mức siêu dễ.Câu 2: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.Giải:Các em cần nhớ các loại hợp chất hữu cơ tác dụng được với dung dịch NaOH gồm :+) Axit/phenol+) Este/peptit+) Amino axit+) Muối amoni/muối của amin+) Dẫn xuất halogen+) Anhiđrit axit: (RCO)2O + 2NaOH   2RCOONa + H2OĐánh giá: câu này ở mức dễ.Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kỳ. B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. C. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs. D. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.Giải:A. Trong cùng 1 chu kỳ, bán kính nguyên tử giảm dần. Kim loại kiềm ở nhóm IA  ĐúngB. Một trong tính chất vật lý chung của kim loại là có ánh kim  ĐúngC. Đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần  SaiD. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.  ĐúngLuyện thi Đại học môn Hóa 2015 đảm bảo – Liên hệ học trực tiếp: 0938.934.492 Phạm Công Tuấn Tú – Điện thoại: 0938.934.492 – Facebook: www.facebook.com/tuantu.itus Trường ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM - Khóa học Luyện đề thi Đại học môn Hóa HọcCâu 4: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là: A. CO2 B. O2 C. H2 D. N2Câu 5: Khí X làm được màu nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp.Chất X là A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3.Câu 4 và Câu 5 đều những câu hỏi ở mức siêu dễ, thí sinh muốn trốn ĐÁP ÁN cũng không được Câu 6: Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2),(3)- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dich (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dich (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO- Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dich (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NOBiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện.So sánh nào sau đây là đúng?A.V2 = V1. B. V2 = 3V1. C. V2 = 2V1. D. 2V2 = V1.Giải : Dễ thấy cả 3 thí nghiệm đều xảy ra phản ứng :3Cu + 8H+ + 2NO-3  3Cu2+ + 2NO + 4H2OTa thấy rằng cùng 1 lượng dung dịch (1) nhưng khi tác dụng với lần lượt với dung dịch (2) và (3) thì chomol khí thoát ra ở (3) gấp đôi (2)  khí thoát ra ở TN1 và TN2 không được tính theo dung dịch (1) vàmol chất (mà mol NO tính theo) ở (3) cũng gấp đôi (2) dung dÞch (1): KNO3  dung dÞch (2): HNO3 . Khi ®ã: dung dÞch (3): H SO  2 4 n H+  5 5 )TN1:   tÝnh theo H+  n NO   n NO3  10 4   n H+  10 tÝnh theo H+ 5 )TN2:   n NO    n NO(TN3)  3n NO(TN1) hay V2 = 3V1 ...