Danh mục tài liệu

Bài giải chi tiết môn Lý-THPT 2011

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 219.62 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bài giải chi tiết môn lý-thpt 2011, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giải chi tiết môn Lý-THPT 2011 www.MATHVN.com Email: Loinguyen1310@gmail.comGiáo viên: Nguyễn Thành Long K Ỳ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011 Môn thi : Vật lí (Mã đề 642) ------------Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; khối lượngêlectron me = 9 ,1.10 -31 kg; 1 eV = 1,6.10-19 J.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)Câu 1: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khirôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz.Giải: np 4.900Su ất điện động do máy tạo ra có tần số f    60 Hz 60 60Chọn đáp án ACâu 2: Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB =2cos20t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ởmặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên đ ộ dao động là A. 4 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 0 mm.Giải:Hai nguồn cùng pha nên biên độ sóng tổng hợp tại điểm M là 2 2  d  d1   13,5  10, 5  A  2a cos  2   4mm với   v.T  v   30. 20  3cm   2.2 cos   3   Chọn đáp án ACâu 3: Khi một hạt nhân 292 U b ị phân hạch thì tỏa ra năng lượng 200 MeV. Cho số Avôgađrô NA = 6,02.1023 35mol-1. Nếu 1 g 292 U b ị phân hạch hoàn toàn thì năng lư ợng tỏa ra xấp xỉ bằng 35 A. 5,1.1016 J. B. 8 ,2.10 10 J. C. 5,1.10 10 J. D. 8,2.10 16J.Giải: mN A 1.6,02.1023 235  2,56.10 21Số hạt nhân có trong 1g 92 U là N   AU 235Theo giả thiết ta có W  200 MeV 235Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp 1g U là 92 13W  W .N  200.1, 6.10 .2,56.10  8, 2.1010 J 21Chọn đáp án BCâu 4: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết càng lớn. B. năng lượng liên kết càng nhỏ. C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.Giải:Từ công thức Wlk  mc 2 ta thấy năng lượng liên kết tỉ lệ thuận với độ hụt khối nên đ ộ hụt khối càng lớn thìnăng lượng liên kết càng lớnChọn đáp án ACâu 5: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao độngđiều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s.Giải: www.mathvn.com 1 www.MATHVN.com Email: Loinguyen1310@gmail.comGiáo viên: Nguyễn Thành Long k 80Độ lớn vận tốc của vật ở VTCB là vmax   A  .A  .4  80 cm/s m 0.2Chọn đáp án CCâu 6: Biết công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,50 m. B. 0,26 m. C. 0 ,30 m. D. 0,35 m.Giải: hc 6, 625.10 34.3.108  0,3.10 6 m  0,3  mGiới hạn quang điện của kim loại 0   19 A 4, 41.1, 6.10Chọn đáp án CCâu 7: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theophương ngang với phương trình x = 10cos10 t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năngcủa con lắc bằng A. 0,10 J. B. 0,05 J. C. 1,00 J. D. 0 ,50 J.Giải: 1 1 1 2Cơ năng của con lắc W  kA2  m 2 A2  .0,1. 10  .0,12  0,5 J 2 2 2Chọn đáp án DCâu 8: The ...