Danh mục tài liệu

Bài giảng 100 trừ đi một số - Toán 2 - GV.Lê Văn Hải

Số trang: 11      Loại file: ppt      Dung lượng: 657.00 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức của bài 100 trừ đi một số là giúp học sinh củng cố về phép trừ, nắm được cách thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi một số, giúp học sinh biết cách tóm tắt và giải bài toán, tên gọi, thành phần phép trừ. Các bạn hãy tham khảo để thiết kế cho mình những bài giảng sinh động nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng 100 trừ đi một số - Toán 2 - GV.Lê Văn HảiBÀI GIẢNG ĐIỆN TỬMÔN: TOÁN LỚP 2 Toán :KIỂM TRA BÀI CŨ 63 63-5 5 58 72 8472-34 34 84-17 17 35 67 Toán : Một trăm trừ đi một sốBài toán: Có 100 que tính , bớt đi 36 que tính.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? a/100 – 36 = ? .0 không trừ được 6, lấy 10 trừ 6 100 bằng 4, viết 4, nhớ 1.- . 36_______ .3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ 0 64 được 4, lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6, nhớ 1.100 – 36 = 64 .1 trừ 1 bằng 0, viết 0. .0 không trừ được 5, lấy 10 trừ 5b/ 100 – 5 =? 100 bằng 5, viết 5, nhớ 1. _. .0 không trừ được 1, lấy 10 5 _______ trừ 1bằng 9, viết 9, nhớ 1. 0 95 .1 trừ 1 bằng 0,viết 0.100 – 5 = 95Thực hành: Bài 1/ Tính:100 100 100 100 100- - - - - 4 9 22 3 69____ ____ ____ ____ ____ 91 78 97 31 96Bài 2/ Tính nhẩm theo mẫu:100 – 20 = Mẫu : 100 – 20 = ? Nhẩm : 10 chục – 2 chục = 8 chục Vậy : 100 – 20 = 80100 – 70 = 100 – 70 = Nhẩm: 10 chục – 7 chục = 3 chục Vậy : 100 – 70 = 30100 – 40 = 100 – 40 = Nhẩm : 10 chục – 4 chục = 6 chục Vậy : 100 – 40 = 60100 – 10 = 100 – 10 = Nhẩm : 10 chục – 1 chục = 9 chục Vậy : 100 – 10 = 90 LÀM TOÁN TIẾP SỨCĐỘI THỎ TRẮNG ĐỘI BƯỚM VÀNG100 – 45 = 55 100 – 25 = 75100 – 37 = 63 100 – 41 = 59100 – 50 = 50 100 – 40 = 60100 – 60 = 40 100 – 10 = 90 100 - 5100 - 28 100 - 47 100 - 15 100 - 66 1 2 3 4 72 34 53 85 CÔ ẦY TH OẺ UÝ KH Q C ÚC SỨ CH ÀO NH I DKÍ DỒ