Danh mục tài liệu

Bài giảng Bảo hiểm đại cương: Chương 6 - TS. Nguyễn Tấn Hoàng

Số trang: 25      Loại file: pdf      Dung lượng: 564.96 KB      Lượt xem: 50      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trong Chương 6 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự nằm trong bài giảng Bảo hiểm đại cương nhằm nghiên cứu về lý thuyết bảo hiểm trách nhiệm dân sự và một số nghiệp vụ bảo hiểm trách nhiệm dân sự tại Việt Nam như bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với người thứ ba, bảo hiểm bồi thường người lao động.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Bảo hiểm đại cương: Chương 6 - TS. Nguyễn Tấn Hoàng Chương 6: Bảo hiểm trách nhiệm dân sự Trong chương này, sinh viên sẽ được nghiên cứu về lý thuyết bảo hiểm trách nhiệm dân sự và một số nghiệp vụ bảo hiểm trách nhiệm dân sự tại Việt Nam như bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với người thứ ba, bảo hiểm bồi thường người lao động 6.1. Khái quát về bảo hiểm trách nhiệm dân sự 6.2. Đặc điểm của bảo hiểm trách nhiệm dân sự 6.3. Nội dung cơ bản của một số nghiệp vụ bảo hiểm trách nhiệm dân sự tại Việt Nam 1 6.1. Khái quát về bảo hiểm trách nhiệm dân sự  Trách nhiệm bồi thường cho người khác những thiệt hại mà họ phải gánh chịu xảy ra do lỗi của chúng ta nếu họ chứng minh được.  Các yếu tố cấu thành trách nhiệm dân sự • Phải có thiệt hại thực tế của bên bị hại • Phải có lỗi của người gây thiệt hại • Phải có mối quan hệ nhân quả giữa lỗi và thiệt hại thực tế 2 6.2. Đặc điểm của bảo hiểm trách nhiệm dân sự  Đối tượng bảo hiểm mang tính trừu tượng  Phương thức bảo hiểm có giới hạn hoặc không  Mối quan hệ giữa người bảo hiểm, người được bảo hiểm, người thứ ba 3 6.2. Đặc điểm của bảo hiểm trách nhiệm dân sự TNDS ngoài hợp TNDS theo hợp đồng đồng Chủ thể Không có quan hệ hợp Có quan hệ hợp đồng trước hoặc có đồng từ trước nhưng không thỏa thuận Căn cứ phát Người có hành vi gây Người không thực sinh thiệt hại phải có trách hiện hoặc thực hiện nhiệm không đúng Tư cách chủ Không ngoại trừ cá Người đủ năng lực thể nhân tham gia giao kết hợp đồng 4 6.3. Nội dung cơ bản của một số nghiệp vụ bảo hiểm trách nhiệm dân sự tại Việt Nam  Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với người thứ ba  Bảo hiểm trách nhiệm dân sự trong hoạt động hàng hải  Bảo hiểm trách nhiệm đối với người thứ ba trong hoạt động xây dựng  Bảo hiểm trách nhiệm dân sự trong hoạt động hàng không  Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ tàu biển và tàu thuyền khác  Bảo hiểm trách nhiệm sản phẩm  Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ sử dụng lao động  Bảo hiểm trách nhiệm công cộng  Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp (tư vấn luật, tư vấn tài chính, môi giới chứng khoán, y tế…)  Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ vật nuôi 5 6.3. Nội dung cơ bản của một số nghiệp vụ bảo hiểm trách nhiệm dân sự tại Việt Nam 6.3.1. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với người thứ ba 6.3.2. Bảo hiểm bồi thường cho người lao động 6 6.3.1. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với người thứ ba Văn bản pháp luật  Nghị định 103/2008/NĐ-CP ngày 16/09/2008  Thông tư 126/2008/TT - BTC 7 6.3.1. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với người thứ ba Định nghĩa xe cơ giới theo NĐ103/2008/NĐ-CP “Xe cơ giới” bao gồm xe ô tô, máy kéo, xe máy thi công, xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp và các loại xe đặc chủng khác sử dụng vào mục đích an ninh, quốc phòng (kể cả rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc được kéo bởi xe ô tô hoặc máy kéo), xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự (kể cả xe cơ giới dùng cho người tàn tật) có tham gia giao thông. 8 6.3.1. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với người thứ ba Bên thứ ba Là những người bị thiệt hại về thân thể và/ hoặc tài sản do việc sử dụng xe cơ giới gây ra, trừ những người sau:  Lái xe, phụ xe trên chính chiếc xe đó;  Người trên xe, hành khác đi trên chính chiếc xe đó  Chủ sở hữu xe trừ trường hợp chủ sở hữu đã giao cho người khác chiếm hữu, sử dụng chiếc xe đó 9 6.3.1. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với người thứ ba Chủ xe cơ giới Là chủ sở hữu xe cơ giới hoặc được chủ sở hữu xe cơ giới giao chiếm hữu, sử dụng hợp pháp, điều khiển xe cơ giới. 10 6.3.1. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với người thứ ba Đối tượng bảo hiểm  Thiệt hại ngoài hợp đồng do xe cơ giới gây ra thiệt hại về người và tài sản đối với bên thứ ba  Thiệt hại về thân thể và tính mạng của hành khách theo hợp đồng vận chuyển hành khách 11 6.3.1. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với người thứ ba Loại trừ bảo hiểm 1. Hành động cố ý gây thiệt hại của chủ xe và/hoặc lái xe, hoặc của người thiệt hại 2. Lái xe gây tai nạn cố ý bỏ chạy không thực hiện TNDS của chủ xe và/hoặc lái xe cơ giới 3. Lái xe không có giấy phép lái xe hợp lệ đối với loại xe cơ giới bắt buộc phải có giấy phép lái xe 4. Thiệt hại có tính chất gây ra hậu quả gián tiếp như: giảm giá trị thương mại, thiệt hại gắn liền với việc sử dụng và khai thác tài sản bị thiệt hai 5. Thiệt hại đối với tài sản bị mất cắp hoặc bị cướp trong tai nạn 6. Chiến tranh và các nguyên nhân tương tự như chiến tranh 7. Thiệt hại đối với tài sản đặc biệt: vàng, bạc, đá quý, tiền, các loại giấy tờ có giá, thi hài, hài cốt 12 6.3.1. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với người thứ ba Mức trách nhiệm bảo hiểm Xe máy Ô tô Về người: 50 triệu đ/người 50 triệu đ/người Về tài sản: 30 triệu đ/vụ 50 triệu đ/vụ Mức trách nhiệm tự nguyện: ...