Bài giảng Chương 1 Biến cố ngẫu nhiên và xác suất
Số trang: 25
Loại file: pdf
Dung lượng: 235.76 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 1 Biến cố ngẫu nhiên và xác suấtBài 1. Phép thử: 12 hành khách lên 3 toa. Sô TH 2 · (n − 2)! có thể: 312 Số TH thuận lợi cho A: 2 · 1 · (n − 2)! + (n − 2) · 4 5 a) A = {I: 4, II: 5}. Số TH thuận lợi cho A: C12 C8 . 2 · (n − 2)! = 2 (n − 1)!. P (A) = 2 (n − 1)! = 2 4 5 n! n C C P (A) = 12 8 = 0, 05216 Bài 4. Gọi l là độ dài của thanh; x, y là độ dài 2 312
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 1 Biến cố ngẫu nhiên và xác suấtChương 1Biến cố ngẫu nhiên và xác suấtBài 1. Phép thử: 12 hành khách lên 3 toa. Sô TH 2 · (n − 2)!có thể: 312 Số TH thuận lợi cho A: 2 · 1 · (n − 2)! + (n − 2) · a) A = {I: 4, II: 5}. Số TH thuận lợi cho A: C12 C8 . 2 · (n − 2)! = 2 (n − 1)!. P (A) = 2 (n − 1)! = 2 4 5 n! n 4 5 CCP (A) = 12 8 = 0, 05216 Bài 4. Gọi l là độ dài của thanh; x, y là độ dài 2 312 b) B = {mỗi toa có 4 người lên}. Số TH thuận lợi đoạn nào đó; đoạn còn lại là l − x − y . Ta có C4 C3cho B : C12 C8 . P (B ) = 12 8 = 0, 0652 4 4 Ω = {(x, y ) ∈ R2 : x, y ≥ 0, x + y ≤ l} 312 c) C = {2 người A, B cùng lên 1 toa}. Số TH Gọi A = {(x, y ) ∈ R2 : x, y, l − x − y lập thành tam 3 · 1 · 310 1 10thuận lợi cho C : 3 · 1 · 3 . P (C ) = = giác}. Ta có 312 3Chú ý: Trong Mathematica, để tính Cn , dùng lệnh k x < y + l − x − y; y < x + l − x − y; l − x − y < x + yBinomial[n, k] hayBài 2. Phép thử: lấy 5 bi. Số TH có thể: C13 5 l l l A = {(x, y ) ∈ R2 : x < , y < , x + y > } A = {≥ 2T}. A = {≤ 1T}. Xét 2 TH 2 2 2 y 5 *TH1: 0T. Số TH: C7 4 *TH2: 1T. Số TH: 6 · C7 l 5 4 Số TH thuận lợi cho A: C7 + 6 · C7 . P A = 5 4C7 + 6 · C7 7 = 0, 1795. P (A) = 1 − P A = = l 5 C13 39 21 − 0, 1795 = 0, 8205 ABài 3. Phép thử: n người ngỗi ngẫu nhiên vào bàn x(n chỗ). Số TH có thể: n! O l l a) A = {2 người xác định ngồi cạnh nhau}. 2Số TH thuận lợi cho A: n · 2 · (n − 2)!. P (A) = SA 1 Dễ thấy P (A) = =n · 2 · (n − 2)! 2 SΩ 4 = n! n−1 Bài 5. Ai = {người i bắn trúng}, i = 1, 2, 3, 4. b) TH bàn dài. Xét 2 TH: P (A1 ) = 0, 6, P (A2 ) = 0, 7, P (A3 ) = *TH1: người thứ 1 ngồi đầu bàn. Số TH: 2 · 1 · 0, 8, P (A4 ) = 0, 9(n − 2)! A = {trên bia có 3 vết đạn}. B = {người 1, 2, 3 *TH2: người thứ 1 ngồi giữa bàn. Số TH: (n − 2) · bắn trúng, người 4 trượt}. Cần tìm P (B |A) B ⊂ A ⇒ AB = B = A1 A2 A3 A4 . P (AB ) = Bài 8. (sửa “có ≥ 1 người lấy đúng mũ”: tương tự 177 bài 7, đáp án: = 0, 6321)0, 6 · 0, 7 · 0, 8 · 0, 1 = 0, 0336 280 C 4 + 5C 3 A = A1 A2 A3 A4 + A1 A2 A3 A4 + A1 A2 A3 A4 + Bài 9. tương tự bài 2, đáp án: 1 − 23 4 23 = C28A1 A2 A3 A4 79 = 0, 135 P (A) = 0, 6 · 0, 7 · 0, 8 · 0, 1 + 0, 6 · 0, 7 · 0, 2 · 0, 9 + 585 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 1 Biến cố ngẫu nhiên và xác suấtChương 1Biến cố ngẫu nhiên và xác suấtBài 1. Phép thử: 12 hành khách lên 3 toa. Sô TH 2 · (n − 2)!có thể: 312 Số TH thuận lợi cho A: 2 · 1 · (n − 2)! + (n − 2) · a) A = {I: 4, II: 5}. Số TH thuận lợi cho A: C12 C8 . 2 · (n − 2)! = 2 (n − 1)!. P (A) = 2 (n − 1)! = 2 4 5 n! n 4 5 CCP (A) = 12 8 = 0, 05216 Bài 4. Gọi l là độ dài của thanh; x, y là độ dài 2 312 b) B = {mỗi toa có 4 người lên}. Số TH thuận lợi đoạn nào đó; đoạn còn lại là l − x − y . Ta có C4 C3cho B : C12 C8 . P (B ) = 12 8 = 0, 0652 4 4 Ω = {(x, y ) ∈ R2 : x, y ≥ 0, x + y ≤ l} 312 c) C = {2 người A, B cùng lên 1 toa}. Số TH Gọi A = {(x, y ) ∈ R2 : x, y, l − x − y lập thành tam 3 · 1 · 310 1 10thuận lợi cho C : 3 · 1 · 3 . P (C ) = = giác}. Ta có 312 3Chú ý: Trong Mathematica, để tính Cn , dùng lệnh k x < y + l − x − y; y < x + l − x − y; l − x − y < x + yBinomial[n, k] hayBài 2. Phép thử: lấy 5 bi. Số TH có thể: C13 5 l l l A = {(x, y ) ∈ R2 : x < , y < , x + y > } A = {≥ 2T}. A = {≤ 1T}. Xét 2 TH 2 2 2 y 5 *TH1: 0T. Số TH: C7 4 *TH2: 1T. Số TH: 6 · C7 l 5 4 Số TH thuận lợi cho A: C7 + 6 · C7 . P A = 5 4C7 + 6 · C7 7 = 0, 1795. P (A) = 1 − P A = = l 5 C13 39 21 − 0, 1795 = 0, 8205 ABài 3. Phép thử: n người ngỗi ngẫu nhiên vào bàn x(n chỗ). Số TH có thể: n! O l l a) A = {2 người xác định ngồi cạnh nhau}. 2Số TH thuận lợi cho A: n · 2 · (n − 2)!. P (A) = SA 1 Dễ thấy P (A) = =n · 2 · (n − 2)! 2 SΩ 4 = n! n−1 Bài 5. Ai = {người i bắn trúng}, i = 1, 2, 3, 4. b) TH bàn dài. Xét 2 TH: P (A1 ) = 0, 6, P (A2 ) = 0, 7, P (A3 ) = *TH1: người thứ 1 ngồi đầu bàn. Số TH: 2 · 1 · 0, 8, P (A4 ) = 0, 9(n − 2)! A = {trên bia có 3 vết đạn}. B = {người 1, 2, 3 *TH2: người thứ 1 ngồi giữa bàn. Số TH: (n − 2) · bắn trúng, người 4 trượt}. Cần tìm P (B |A) B ⊂ A ⇒ AB = B = A1 A2 A3 A4 . P (AB ) = Bài 8. (sửa “có ≥ 1 người lấy đúng mũ”: tương tự 177 bài 7, đáp án: = 0, 6321)0, 6 · 0, 7 · 0, 8 · 0, 1 = 0, 0336 280 C 4 + 5C 3 A = A1 A2 A3 A4 + A1 A2 A3 A4 + A1 A2 A3 A4 + Bài 9. tương tự bài 2, đáp án: 1 − 23 4 23 = C28A1 A2 A3 A4 79 = 0, 135 P (A) = 0, 6 · 0, 7 · 0, 8 · 0, 1 + 0, 6 · 0, 7 · 0, 2 · 0, 9 + 585 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Biến cố ngẫu nhiên xác suất thống kê lý thuyết thống kê hiện tượng ngẫu nhiên quy luật phân phối định lý hội tụ toàn rời rạcTài liệu có liên quan:
-
Đề thi kết thúc môn học Nhập môn Toán rời rạc năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 trang 370 14 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 354 5 0 -
Tiểu luận học phần Nguyên lý thống kê kinh tế
20 trang 333 0 0 -
Kiến thức tổng hợp về Toán rời rạc: Phần 1
151 trang 283 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 1 - Nguyễn Gia Định
67 trang 244 0 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 232 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 231 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc: Phần 1 - Đỗ Đức Giáo
238 trang 228 0 0 -
116 trang 185 0 0
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 182 0 0