Bài giảng Chương 8- Cân bằng hóa học
Số trang: 24
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.03 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
General ChemistryChương 8Cân bằng hóa họcHUI© 2006 General Chemistry: Slide 1 of 48.Cân bằng hoá học8.1. Phản ứng thuận nghịch & Trạng thái cân bằng hoá học 8.2.Hằng số cân bằng & Mức độ diễn ra
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 8- Cân bằng hóa họcGeneral Chemistry Chương 8 Cân bằng hóa học General Chemistry: Slide 1 of 48 HUI© 2006 Cân bằng hoá học8.1. Phản ứng thuận nghịch & Trạng thái cân bằng hoá học8.2.Hằng số cân bằng & Mức độ diễn ra của qúa trình hoá học8.3.Yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học. Nguyên lý Le Chatelier Slide 2 of HUI© 2006 General Chemistry: 488.1.P/u thuận nghịch & Trạng thái cân bằng8.1.1. Phản ứng thuận nghịch Phản ứng một chiều Ví dụ : 2 KNO3( R ) → 2 KNO2 ( R ) + O2 ( K ) Chiều p/u : một chiều T→P p/u bất thuận nghịch (p/u hoàn toàn) Dùng dấu “ → ” : chỉ chiều p/u. Slide 3 of HUI© 2006 General Chemistry: 488.1.P/u thuận nghịch & Trạng thái cân bằng8.1.1. Phản ứng thuận nghịch Phản ứng thuận nghịch Ví dụ : H 2( k ) + I 2( K ) 2 HI ( K ) P/u thuận : chiều T→P Phản ứng thuận nghịch P/u nghịch : chiều P→T Dùng dấu “ ” : chỉ chiều p/u. Slide 4 of HUI© 2006 General Chemistry: 488.1.P/u thuận nghịch & Trạng thái cân bằng8.1.2.Trạng thái cân bằngVí dụ H 2(k ) + I 2( K ) 2 HI ( K ) Vt = K t C H 2 C I 2 Vn = K nC HI 2 Tốc độ p/u C H 2 & C I 2 : lon Lúc đầu ( τ 1 ) C HI ; nho Vt > Vn C H 2 & C I 2 :↓ Tiếp tục p/u ( ↑ τ ) ↓ Vt & ↑ Vn C HI :↑ Thời gian ( τ 2 ) Vt = Vn Số ptử H2 & I2 → HI = Số ptử HI → H2 & I2 Nồng độ các chất = const ⇒ Trạng thái cân bằng Slide 5 of HUI© 2006 General Chemistry: 488.1.P/u thuận nghịch & Trạng thái cân bằng V Vt dC =0 Vcb dt Vn t 0 tcbĐặc điểm Các chất p/u không tác dụng hoàn toàn để tạo thành s.phẩm Cân bằng động :ở trạng thái cân bằng L.chất giảm đi theo p/u thuận = L.chất tái tạo theo p/u nghịch ⇒ Vt = Vn 6 Nguyen Huu Son8.2.Hằng số cân bằng & Diễn biến QT hoá học8.2.1.Hằng số cân bằng của phản ứngHệ đồng thể aA + bB cC + dD Vt = K t C C a A b B Vn = K nCC C D c dKhi cân bằng Vt = Vn → K t C C = K nC C a b c d A B C D c d K t CC C DHằng số cân bằng Kc = = a b K n C ACB Slide 7 of HUI© 2006 General Chemistry: 488.2.Hằng số cân bằng & Diễn biến QT hoá học8.2.1.Hằng số cân bằng của phản ứng P/u khí lý tưởng c d nC RT nD RT c d V V P P K cb = K p = Ca Db = C a D b PA PB n RT n RT A B V V A B c d CC C D K cb = K p = a b ( RT ) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Chương 8- Cân bằng hóa họcGeneral Chemistry Chương 8 Cân bằng hóa học General Chemistry: Slide 1 of 48 HUI© 2006 Cân bằng hoá học8.1. Phản ứng thuận nghịch & Trạng thái cân bằng hoá học8.2.Hằng số cân bằng & Mức độ diễn ra của qúa trình hoá học8.3.Yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học. Nguyên lý Le Chatelier Slide 2 of HUI© 2006 General Chemistry: 488.1.P/u thuận nghịch & Trạng thái cân bằng8.1.1. Phản ứng thuận nghịch Phản ứng một chiều Ví dụ : 2 KNO3( R ) → 2 KNO2 ( R ) + O2 ( K ) Chiều p/u : một chiều T→P p/u bất thuận nghịch (p/u hoàn toàn) Dùng dấu “ → ” : chỉ chiều p/u. Slide 3 of HUI© 2006 General Chemistry: 488.1.P/u thuận nghịch & Trạng thái cân bằng8.1.1. Phản ứng thuận nghịch Phản ứng thuận nghịch Ví dụ : H 2( k ) + I 2( K ) 2 HI ( K ) P/u thuận : chiều T→P Phản ứng thuận nghịch P/u nghịch : chiều P→T Dùng dấu “ ” : chỉ chiều p/u. Slide 4 of HUI© 2006 General Chemistry: 488.1.P/u thuận nghịch & Trạng thái cân bằng8.1.2.Trạng thái cân bằngVí dụ H 2(k ) + I 2( K ) 2 HI ( K ) Vt = K t C H 2 C I 2 Vn = K nC HI 2 Tốc độ p/u C H 2 & C I 2 : lon Lúc đầu ( τ 1 ) C HI ; nho Vt > Vn C H 2 & C I 2 :↓ Tiếp tục p/u ( ↑ τ ) ↓ Vt & ↑ Vn C HI :↑ Thời gian ( τ 2 ) Vt = Vn Số ptử H2 & I2 → HI = Số ptử HI → H2 & I2 Nồng độ các chất = const ⇒ Trạng thái cân bằng Slide 5 of HUI© 2006 General Chemistry: 488.1.P/u thuận nghịch & Trạng thái cân bằng V Vt dC =0 Vcb dt Vn t 0 tcbĐặc điểm Các chất p/u không tác dụng hoàn toàn để tạo thành s.phẩm Cân bằng động :ở trạng thái cân bằng L.chất giảm đi theo p/u thuận = L.chất tái tạo theo p/u nghịch ⇒ Vt = Vn 6 Nguyen Huu Son8.2.Hằng số cân bằng & Diễn biến QT hoá học8.2.1.Hằng số cân bằng của phản ứngHệ đồng thể aA + bB cC + dD Vt = K t C C a A b B Vn = K nCC C D c dKhi cân bằng Vt = Vn → K t C C = K nC C a b c d A B C D c d K t CC C DHằng số cân bằng Kc = = a b K n C ACB Slide 7 of HUI© 2006 General Chemistry: 488.2.Hằng số cân bằng & Diễn biến QT hoá học8.2.1.Hằng số cân bằng của phản ứng P/u khí lý tưởng c d nC RT nD RT c d V V P P K cb = K p = Ca Db = C a D b PA PB n RT n RT A B V V A B c d CC C D K cb = K p = a b ( RT ) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tính chất hóa học chuỗi phản ứng hóa học hóa học vô cơ đề thi thử đại học hóa hóa học hữu cơ bài tập hóa họcTài liệu có liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 382 0 0 -
Báo cáo đề tài: Chất chống Oxy hóa trong thực phẩm
19 trang 161 0 0 -
131 trang 138 0 0
-
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 115 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 111 0 0 -
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 86 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 83 1 0 -
Lý thuyết môn Hoá học lớp 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây
89 trang 82 0 0 -
Giáo trình hoá học hữu cơ tập 1 - PGS.TS Nguyễn Hữu Đĩnh
402 trang 71 0 0 -
2 trang 57 0 0