Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Bài thực hành Cơ sở dữ liệu 2 - Lê Nhị Lãm Thúy
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 758.80 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Cơ sở dữ liệu - Thực hành cơ sở dữ liệu" cung cấp cho người học một số bài thực hành tạo database, table, PK, FK, bằng ngôn ngữ SQL insert, update, delete. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Bài thực hành Cơ sở dữ liệu 2 - Lê Nhị Lãm Thúy THỰC HÀNH 2CƠ SỞ DỮ LIỆUKhoa Công nghệ thông tin – Đại học Sài GònTẠO DATABASE, TABLE, PK, FK,BẰNG NGÔN NGỮ SQLINSERT, UPDATE, DELETE BÀI TẬP VÍ DỤ: QLSVKhoa CNTT – Đại học Sài Gòn 3TẠO DATABASE Tạo CSDL QLSV create database QLSV Mở CSDL QLSV use QLSV Xóa CSDL QLSV drop database QLSVKhoa CNTT – Đại học Sài Gòn 4TẠO TABLE Tạo bảng SINHVIEN create table SINHVIEN ( MASV int not null, TENSV nvarchar(50) not null, NAM nchar(10), MAKHOA int )Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 5TẠO TABLE Thêm cột ALTER TABLE ADD [] Xóa cột ALTER TABLE DROP COLUMN Mở rộng cột ALTER TABLE ALTER COLUMN Xóa bảng: DROP TABLE Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 6TẠO RBTV PRIMARY KEY Tạo khóa chính cho tất cả các bảng alter table SINHVIEN add constraint PK_SINHVIEN primary key (MASV) alter table MONHOC add constraint PK_MONHOC primary key (MAMH)Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 7TẠO RBTV FOREIGN KEY Tạo khóa ngoại cho bảng SINHVIEN alter table SINHVIEN add constraint FK_SV_KHOA foreign key (MAKHOA) references KHOA(MAKHOA)Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 8LỆNH INSERTDùng để thêm một dòng vào bảng (hoặc nhiều dòng qua câu truy vấn)Cú Pháp:INSERT INTO () Ví dụ:INSERT INTO SINHVIEN(MASV, TENSV, NAM, MAKHOA) VALUES (1,’Nguyen Van A’,’2013’,’001’)Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 9NHẬP TIẾNG VIỆTĐể nhập tiếng việt trong Query Analyser cần: – Chọn kiếu dữ liệu hỗ trợ Unicode. VD: nvarchar – Thêm tiền tố N (National Characters) vào trước chuỗi cần nhập để báo cho SQL Server đây là một chuỗi UnicodeVí dụ:INSERT INTO SINHVIEN(MASV, TENSV, NAM, MAKHOA) VALUES (1,N’Nguyễn Văn A’,’2013’,101)Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 10INSERT VÀO BẢNG TỪ BẢNG KHÁC Cú pháp: INSERT INTO [Danh sách các cột] SELECT [Danh sách các cột] FROM [bảng 2] Where Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 11 LỆNH UPDATE Dùng để thay đổi giá trị các thuộc tính cho các dòng của bảng Cú Pháp: UPDATE SET = = [WHERE ] VÍ DỤ: Cập nhật số phòng của NV có mã 123456123 UPDATE SINHVIEN SET NAM = ‘2012’ WHERE MASV =1Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 12 LỆNH DELETE Dùng để xóa các dòng trong bảng Cú pháp: DELETE FROM WHERE VD: Xóa những nhân viên có họ Nguyễn DELETE FROM SINHVIEN WHERE MASV= 1Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 13
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Bài thực hành Cơ sở dữ liệu 2 - Lê Nhị Lãm Thúy THỰC HÀNH 2CƠ SỞ DỮ LIỆUKhoa Công nghệ thông tin – Đại học Sài GònTẠO DATABASE, TABLE, PK, FK,BẰNG NGÔN NGỮ SQLINSERT, UPDATE, DELETE BÀI TẬP VÍ DỤ: QLSVKhoa CNTT – Đại học Sài Gòn 3TẠO DATABASE Tạo CSDL QLSV create database QLSV Mở CSDL QLSV use QLSV Xóa CSDL QLSV drop database QLSVKhoa CNTT – Đại học Sài Gòn 4TẠO TABLE Tạo bảng SINHVIEN create table SINHVIEN ( MASV int not null, TENSV nvarchar(50) not null, NAM nchar(10), MAKHOA int )Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 5TẠO TABLE Thêm cột ALTER TABLE ADD [] Xóa cột ALTER TABLE DROP COLUMN Mở rộng cột ALTER TABLE ALTER COLUMN Xóa bảng: DROP TABLE Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 6TẠO RBTV PRIMARY KEY Tạo khóa chính cho tất cả các bảng alter table SINHVIEN add constraint PK_SINHVIEN primary key (MASV) alter table MONHOC add constraint PK_MONHOC primary key (MAMH)Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 7TẠO RBTV FOREIGN KEY Tạo khóa ngoại cho bảng SINHVIEN alter table SINHVIEN add constraint FK_SV_KHOA foreign key (MAKHOA) references KHOA(MAKHOA)Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 8LỆNH INSERTDùng để thêm một dòng vào bảng (hoặc nhiều dòng qua câu truy vấn)Cú Pháp:INSERT INTO () Ví dụ:INSERT INTO SINHVIEN(MASV, TENSV, NAM, MAKHOA) VALUES (1,’Nguyen Van A’,’2013’,’001’)Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 9NHẬP TIẾNG VIỆTĐể nhập tiếng việt trong Query Analyser cần: – Chọn kiếu dữ liệu hỗ trợ Unicode. VD: nvarchar – Thêm tiền tố N (National Characters) vào trước chuỗi cần nhập để báo cho SQL Server đây là một chuỗi UnicodeVí dụ:INSERT INTO SINHVIEN(MASV, TENSV, NAM, MAKHOA) VALUES (1,N’Nguyễn Văn A’,’2013’,101)Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 10INSERT VÀO BẢNG TỪ BẢNG KHÁC Cú pháp: INSERT INTO [Danh sách các cột] SELECT [Danh sách các cột] FROM [bảng 2] Where Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 11 LỆNH UPDATE Dùng để thay đổi giá trị các thuộc tính cho các dòng của bảng Cú Pháp: UPDATE SET = = [WHERE ] VÍ DỤ: Cập nhật số phòng của NV có mã 123456123 UPDATE SINHVIEN SET NAM = ‘2012’ WHERE MASV =1Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 12 LỆNH DELETE Dùng để xóa các dòng trong bảng Cú pháp: DELETE FROM WHERE VD: Xóa những nhân viên có họ Nguyễn DELETE FROM SINHVIEN WHERE MASV= 1Khoa CNTT – Đại học Sài Gòn 13
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu Cơ sở dữ liệu Mô hình dữ liệu quan hệ Ngôn ngữ SQL insert Thực hành tạo databaseTài liệu có liên quan:
-
62 trang 422 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 388 6 0 -
13 trang 342 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 319 0 0 -
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 317 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 297 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 254 0 0 -
Giáo trình về dữ liệu và các mô hình cơ sở dữ liệu
62 trang 227 0 0 -
Giáo trình Nhập môn Cơ sở dữ liệu - GV. Nguyễn Thế Dũng
280 trang 196 0 0 -
8 trang 192 0 0