Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 3 - Hoàng Thị Hà
Số trang: 45
Loại file: pdf
Dung lượng: 589.49 KB
Lượt xem: 34
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 3 Mô hình dữ liệu quan hệ, cung cấp cho người học những kiến thức như: Giới thiệu; Các khái niệm của mô hình quan hệ; Các thao tác cơ bản trên dữ liệu của quan hệ; Các phép toán cuả đại số quan hệ; Ràng buộc toàn vẹn; Các đặc trưng của quan hệ; Chuyển lược đồ ER sang mô hình quan hệ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 3 - Hoàng Thị HàChương 3: Mô hình dữ liệu quan hệ GV: Hoàng Thị Hà Email: htha@vnua.edu.vnNội dung1. Giới thiệu2. Các khái niệm của mô hình quan hệ3. Các thao tác cơ bản trên dữ liệu của quan hệ4. Các phép toán cuả đại số quan hệ5. Ràng buộc toàn vẹn6. Các đặc trưng của quan hệ7. Chuyển lược đồ ER sang mô hình quan hệ 21. Giới thiệu Do tiến sĩ E. F. Codd đưa ra “A Relation Model for Large Shared Data Banks”, Communications of ACM, 6/1970 Cung cấp một cấu trúc dữ liệu đơn giản và đồng bộ. Khái niệm quan hệ Có nền tảng lý thuyết vững chắc Lý thuyết tập hợp Là cơ sở của các HQT CSDL thương mại MS Access, SQL Server, DB2, Oracle, … 32. Các khái niệm của mô hình quan hệ Quan hệ (Relation) Thuộc tính (Attribute) Lược đồ (Schema) Bộ (Tuple) Miền giá trị (Domain) 4Quan hệ Các thông tin lưu trữ trong CSDL được tổ chức thành bảng (table) 2 chiều gọi là quan hệ 1 cột là 1 thuộc tính của nhân viên TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHG Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 51 dòng là 1 nhân viên Tên quan hệ là NHANVIEN 5Quan hệ (tt) Quan hệ gồm Tên Tập hợp các cột Cố định Được đặt tên Có kiểu dữ liệu Tập hợp các dòng Thay đổi theo thời gian Một dòng ~ Một thực thể Quan hệ ~ Tập thưc thể 6Thuộc tính Tên các cột của quan hệ Mô tả ý nghĩa cho các giá trị tại cột đó Thuộc tính TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHG Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 Tất cả các dữ liệu trong cùng 1 một cột đều có dùng kiểu dữ liệu 7Lược đồ Lược đồ quan hệ Tên của quan hệ Tên của tập thuộc tính Lược đồ quan hệ NHANVIEN(MANV, TENNV, HONV, NGSINH, DCHI, PHAI, LUONG, PHG) Là tập hợp 8Lược đồ (tt) Lược đồ CSDL Gồm nhiều lược đồ quan hệ Lược đồ CSDL NHANVIEN(MANV, TENNV, HONV, NGSINH, DCHI, PHAI, LUONG, PHG) PHONGBAN(MAPHG, TENPHG, TRPHG, NG_NHANCHUC) DIADIEM_PHG(MAPHG, DIADIEM) THANNHAN(MA_NVIEN, TENTN, PHAI, NGSINH, QUANHE) DEAN(TENDA, MADA, DDIEM_DA, PHONG) 9Bộ Là các dòng của quan hệ (trừ dòng tiêu đề - tên của các thuộc tính) Thể hiện dữ liệu cụ thể của các thuộc tính trong quan hệ Dữ liệu cụ thể của thuộc tính 10Miền giá trị Là tập các giá trị nguyên tố gắn liền với một thuộc tính Kiểu dữ liệu cơ sở Chuỗi ký tự (string) Số (integer) Các kiểu dữ liệu phức tạp Tập hợp (set) Danh sách (list) Mảng (array) Không được chấp nhận Bản ghi (record) Ví dụ TENNV: string LUONG: integer 11Định nghĩa hình thức Lược đồ quan hệ Cho A1, A2, …, An là các thuộc tính Có các miền giá trị D1, D2, …, Dn tương ứng Ký hiệu R(A1:D1, A2:D2, …, An:Dn) là một lược đồ quan hệ Bậc của lược đồ quan hệ là số lượng thuộc tính trong lược đồ NHANVIEN(MANV:integer, TENNV:string, HONV:string, NGSINH:date, DCHI:string, PHAI:string, LUONG:integer, PHONG:integer) NHANVIEN là một lược đồ bậc 8 mô tả đối tượng nhân viên MANV là một thuộc tính có miền giá trị là số nguyên TENNV là một thuộc tính có miền giá trị là chuỗi ký tự 12Định nghĩa hình thức (tt) Quan hệ (hay thể hiện quan hệ) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 3 - Hoàng Thị HàChương 3: Mô hình dữ liệu quan hệ GV: Hoàng Thị Hà Email: htha@vnua.edu.vnNội dung1. Giới thiệu2. Các khái niệm của mô hình quan hệ3. Các thao tác cơ bản trên dữ liệu của quan hệ4. Các phép toán cuả đại số quan hệ5. Ràng buộc toàn vẹn6. Các đặc trưng của quan hệ7. Chuyển lược đồ ER sang mô hình quan hệ 21. Giới thiệu Do tiến sĩ E. F. Codd đưa ra “A Relation Model for Large Shared Data Banks”, Communications of ACM, 6/1970 Cung cấp một cấu trúc dữ liệu đơn giản và đồng bộ. Khái niệm quan hệ Có nền tảng lý thuyết vững chắc Lý thuyết tập hợp Là cơ sở của các HQT CSDL thương mại MS Access, SQL Server, DB2, Oracle, … 32. Các khái niệm của mô hình quan hệ Quan hệ (Relation) Thuộc tính (Attribute) Lược đồ (Schema) Bộ (Tuple) Miền giá trị (Domain) 4Quan hệ Các thông tin lưu trữ trong CSDL được tổ chức thành bảng (table) 2 chiều gọi là quan hệ 1 cột là 1 thuộc tính của nhân viên TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHG Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 51 dòng là 1 nhân viên Tên quan hệ là NHANVIEN 5Quan hệ (tt) Quan hệ gồm Tên Tập hợp các cột Cố định Được đặt tên Có kiểu dữ liệu Tập hợp các dòng Thay đổi theo thời gian Một dòng ~ Một thực thể Quan hệ ~ Tập thưc thể 6Thuộc tính Tên các cột của quan hệ Mô tả ý nghĩa cho các giá trị tại cột đó Thuộc tính TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHG Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 Tất cả các dữ liệu trong cùng 1 một cột đều có dùng kiểu dữ liệu 7Lược đồ Lược đồ quan hệ Tên của quan hệ Tên của tập thuộc tính Lược đồ quan hệ NHANVIEN(MANV, TENNV, HONV, NGSINH, DCHI, PHAI, LUONG, PHG) Là tập hợp 8Lược đồ (tt) Lược đồ CSDL Gồm nhiều lược đồ quan hệ Lược đồ CSDL NHANVIEN(MANV, TENNV, HONV, NGSINH, DCHI, PHAI, LUONG, PHG) PHONGBAN(MAPHG, TENPHG, TRPHG, NG_NHANCHUC) DIADIEM_PHG(MAPHG, DIADIEM) THANNHAN(MA_NVIEN, TENTN, PHAI, NGSINH, QUANHE) DEAN(TENDA, MADA, DDIEM_DA, PHONG) 9Bộ Là các dòng của quan hệ (trừ dòng tiêu đề - tên của các thuộc tính) Thể hiện dữ liệu cụ thể của các thuộc tính trong quan hệ Dữ liệu cụ thể của thuộc tính 10Miền giá trị Là tập các giá trị nguyên tố gắn liền với một thuộc tính Kiểu dữ liệu cơ sở Chuỗi ký tự (string) Số (integer) Các kiểu dữ liệu phức tạp Tập hợp (set) Danh sách (list) Mảng (array) Không được chấp nhận Bản ghi (record) Ví dụ TENNV: string LUONG: integer 11Định nghĩa hình thức Lược đồ quan hệ Cho A1, A2, …, An là các thuộc tính Có các miền giá trị D1, D2, …, Dn tương ứng Ký hiệu R(A1:D1, A2:D2, …, An:Dn) là một lược đồ quan hệ Bậc của lược đồ quan hệ là số lượng thuộc tính trong lược đồ NHANVIEN(MANV:integer, TENNV:string, HONV:string, NGSINH:date, DCHI:string, PHAI:string, LUONG:integer, PHONG:integer) NHANVIEN là một lược đồ bậc 8 mô tả đối tượng nhân viên MANV là một thuộc tính có miền giá trị là số nguyên TENNV là một thuộc tính có miền giá trị là chuỗi ký tự 12Định nghĩa hình thức (tt) Quan hệ (hay thể hiện quan hệ) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu Cơ sở dữ liệu Mô hình dữ liệu quan hệ Ràng buộc toàn vẹn Đặc trưng của quan hệTài liệu có liên quan:
-
62 trang 422 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 388 6 0 -
13 trang 342 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 319 0 0 -
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 317 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 297 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 254 0 0 -
Giáo trình về dữ liệu và các mô hình cơ sở dữ liệu
62 trang 227 0 0 -
Giáo trình Nhập môn Cơ sở dữ liệu - GV. Nguyễn Thế Dũng
280 trang 196 0 0 -
8 trang 192 0 0