Danh mục tài liệu

Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Quản trị cơ sở dữ liệu - ThS. Trịnh Hoàng Nam (2018)

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 518.92 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Quản trị cơ sở dữ liệu cung cấp cho người học các kiến thức: Quản trị viên cơ sở dữ liệu, cơ chế xác thực, quản trị người dùng, quản trị quyền và vai trò, quản trị sao lưu và phục hồi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Quản trị cơ sở dữ liệu - ThS. Trịnh Hoàng Nam (2018)9/3/2018CƠ SỞ DỮ LIỆUQUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆUCơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệuNỘI DUNG1• Quản trị viên cơ sở dữ liệu2• Cơ chế xác thực3• Quản trị người dùng4• Quản trị quyền và vai trò5• Quản trị sao lưu và phục hồiCơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệuThs. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vnThs. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn19/3/2018Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệuQUẢN TRỊ VIÊN CSDL Trách nhiệm của Quản trị viên CSDLĐảm bảo hiệu năng, tính toàn vẹn, tính bảo mậtLập kế hoạch, phát triển, khắc phục sự cố Các tác vụ quản trịBảo mật, tạo tài khoản người dùng và phânquyềnLập các chiến lược sao lưu CSDL để phục hồikhi gặp sự cốTạo lịch sao lưu CSDL tự độngThs. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vnCơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệuXỬ LÝ TRUY CẬP TỚI CSDLUSERBảo mậtUSERXác thực tàikhoản đăng nhậpQuyền(Permission)Vai trò(Role)GROUPQuyềnUSERCSDLCác câulệnh SQLSchemaCác đốitượngCSDLThs. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vnCơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệuBẢO MẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU CSDL được bảo mật thông quaQuyền (Permission) Quy định các hành động người dùng có thể thựchiện trên CSDL hoặc các đối tượng CSDL cụ thểVai trò (Role) Tập quyền được gán cho người dùng Người dùng hoặc nhóm người dùng đượcgán các quyền và vai trò nhất định để truycập tới CSDLThs. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn2Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệu9/3/2018Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vnCơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệuCƠ CHẾ XÁC THỰC SQLServer hỗ trợ hai cơ chế xác thựcWindows Authentication mode Xác thực sử dụng tài khoản đăng nhập hệ điềuhành WindowsSQLServer and Windows Authentication mode Tài khoản đăng nhập Windows Tài khoản SQLServerThs. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vnCơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệuLOGIN ID Người dùng kết nối CSDL SQLServerthông qua Login IDWindows Login IDCREATE LOGIN FROM WINDOWS[WITH [DEFAULT_DATABASE = ][, DEFAULT_LANGUAGE = ]]SQLServer Login IDCREATE LOGIN WITH PASSWORD = password‘ [MUST_CHANGE][, DEFAULT_DATABASE = ][, DEFAULT_LANGUAGE = ][, CHECK_EXPIRATION = {ON|OFF}[, CHECK_POLICY = {ON|OFF}Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn39/3/2018Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệuVÍ DỤThs. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vnCơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệuQUY TẮC ĐẶT MẬT KHẨU Không được để trống hoặc dùng các từngữ thông thường, dễ nhớ Không sử dụng tên máy, tên người sửdụng Có nhiều hơn 8 ký tự Phải chứa ít nhất 3 trong số các ký tự sauChữ cái viết hoaChữ cái viết thườngChữ sốKý tự đặc biệtCơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệuThs. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vnThs. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn49/3/2018Cơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệuDB USER – NGƯỜI DÙNG CSDL Mỗi CSDL có danh sách người dùng đượcxác thực để truy cập CSDL đó Khi tạo DB UserUser chỉ có quyền chọn ngữ cảnh CSDL,không có quyền thực thi các thao tác Trên CSDL Trên các đối tượng của CSDL đóUser cần được cấp quyền đối tượng và quyềnCSDLThs. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vnCơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệuDB USER – NGƯỜI DÙNG CSDLCREATE USER [{FOR|FROM} LOGIN ][WITH DEFAULT_SCHEMA = ]ALTER USER WITH[NAME = ][, DEFAULT_SCHEMA = ]DROP USER Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vnCơ sở dữ liệu – Tổng quan hệ thống cơ sở dữ liệuVÍ DỤThs. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn5

Tài liệu có liên quan: