Danh mục tài liệu

Bài giảng Cơ sở dữ liệu và quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 2 - ThS. Nguyễn Vương Thịnh

Số trang: 38      Loại file: pdf      Dung lượng: 776.14 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Cơ sở dữ liệu và quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 2 Mô hình thực thể liên kết cung cấp cho người học các kiến thức: Sử dụng mô hình dữ liệu khái niệm; Kiểu thực thể và tập thực thể; Kiểu liên kết và tập liên kết; Kiểu thực thể yếu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Cơ sở dữ liệu và quản trị cơ sở dữ liệu: Chương 2 - ThS. Nguyễn Vương Thịnh TRƢỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BÀI GIẢNG HỌC PHẦNCƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Chương 2 MÔ HÌNH THỰC THỂ LIÊN KẾT Giảng viên: ThS. Nguyễn Vương Thịnh Bộ môn: Hệ thống thông tin Hải Phòng, 2013 Thông tin về giảng viên Họ và tên Nguyễn Vương Thịnh Đơn vị công tác Bộ môn Hệ thống thông tin – Khoa Công nghệ thông tin Học vị Thạc sỹ Chuyên ngành Hệ thống thông tin Cơ sở đào tạo Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội Năm tốt nghiệp 2012 Điện thoại 0983283791 Email thinhnv@vimaru.edu.vn2 Tài liệu tham khảo1. Elmasri, Navathe, Somayajulu, Gupta, Fundamentals of Database Systems (the 4th Edition), Pearson Education Inc, 2004.2. Nguyễn Tuệ, Giáo trình Nhập môn Hệ Cơ sở dữ liệu, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2007.3. Nguyễn Kim Anh, Nguyên lý của các hệ Cơ sở dữ liệu, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.3 Tài liệu tham khảo4 MÔ HÌNH THỰC THỂ LIÊN KẾT 2.1. SỬ DỤNG MÔ HÌNH DỮ LIỆU KHÁI NIỆM 2.2. KIỂU THỰC THỂ VÀ TẬP THỰC THỂ 2.3. KIỂU LIÊN KẾT VÀ TẬP LIÊN KẾT 2.4. KIỂU THỰC THỂ YẾU5 2.1. SỬ DỤNG MÔ HÌNH DỮ LIỆU KHÁI NIỆM THU THẬP VÀ PHÂN TÍCH YÊU CẦU Thế giới thực (Requirements collection and Analysis) (Mini World) Các yêu cầu dữ liệu Các yêu cầu chức năng (Data Requirements) (Functional Requirements) THIẾT KẾ MỨC KHÁI NIỆM PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG (Conceptual Design) (Fuctional Analysis)Độc lập vớiHQT CSDL Lược đồ khái niệm Đặc tả giao dịch mức cao (trong mô hình dữ liệu mức cao) (High – Level Transaction (Conceptual Schema) Specification) THIẾT KẾ MỨC LOGIC (Logical Design/ THIẾT KẾ CHƢƠNG TRÌNH Data Model Mapping) ỨNG DỤNG Gắn với (Application Program Design)HQT CSDL Lược đồ logic cụ thể (trong mô hình dữ liệu của một hệ quản trị CSDL cụ thể) CÀI ĐẶT THỰC THI GIAO DỊCH (Logical Scheme) (Transaction Implementation) Lược đồ trong THIẾT KẾ MỨC VẬT LÝ6 Chương trình ứng dụng (Internal Schema) (Physical Design) (Application Programs) Mô hình thực thể liên kết (ERM – Entity Relationship Model) Giáo sư Peter Chen Đại học Louisiana, Hoa Kỳ7 2.2. KIỂU THỰC THỂ VÀ TẬP THỰC THỂ2.2.1. THỰC THỂ VÀ THUỘC TÍNH2.2.1.1. Khái niệm về thực thểThực thể (entity) là một đối tượng của thế giới thực mà có sự tồn tạiđộc lập (independent existence).Đó có thể là: Một đối tượng tồn tại vật lý: VD: ông John Smith, con mèo Kitty, lô hàng có mã số MH01234,... Một khái niệm: VD: môn Toán, công ty TNHH ABC, phòng Tài vụ,...2.2.1.2. Khái niệm về thuộc tínhMột thực thể có thể có các thuộc tính (attributes). Đó là những thôngtin cụ thể giúp mô tả chi tiết hơn về thực thể đó.Tương ứng với mỗi thực thể phải có một giá trị cụ thể cho mỗi thuộctính của nó.8 Name = John Smith Name = Marry Parker Sex = Male Sex = Female Age = 20 Age = 35 Job = Student Job = Shop Assistant Phone Number = 04546890 Phone Number = 06546890 P1 P292.2.1.3. Phân loại thuộc tínhA. Thuộc tính đơn và thuộc tính phức hợp Thuộc tính phức hợp (Composite Attributes): Là thuộc tính có thể phân chia thành các thuộc tính con thành phần. Mỗi thuộc tính con thành phần này mang một ý nghĩa độc lập. Thuộc tính đơn (Atomic/Simple Attributes): Là thuộc tính không thể phân chia thành các thành phần nhỏ hơn. Địa Chỉ = “Số 434, Xuân Thủy, phường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội” Địa Chỉ Đường Thành Số Nhà Phường Quận Phố Phố10B. Thuộc tính đơn trị và thuộc tính đa trịThuộc tính đơn trị (Single Value): Là thuộc tính chỉ mang một giá trịduy nhất ứng với mỗi thực thể cụ thể.Thuộc tính đa trị (Multivalued Attributes): Là thuộc tính mang một tậpgiá trị ứng với mỗi thực thể cụ thể. Name = John Smith Sex = Male Age = 20 ...