Danh mục tài liệu

Bài giảng công nghệ phần mềm : Thiết kế và Lập trình part 8

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 322.84 KB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

8.1 Lịch sử ngôn ngữ lập trình• Các ngôn ngữ thế hệ thứ nhất:– Ngôn ngữ lập trình mã máy (machine code) – Ngôn ngữ lập trình assembly• Các ngôn ngữ thế thế thứ hai:– FOTRAN, COBOL, ALGOL, BASIC – Phát triển 1950-1970• Các ngôn ngữ thế hệ thứ ba– Ngôn ngữ lập trình cấp cao vạn năng (cấu trúc) – Lập trình hướng đối tượng – Lập trình hướng suy diễn – logic• Các ngôn ngữ thế hệ thứ tư– Truy vấn – Các ngôn ngữ hỗ trợ quyết địnhHUT, Falt. of IT  Dept. of SE, 2001 SE-IV.43...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng công nghệ phần mềm : Thiết kế và Lập trình part 8 8.1 Lịch sử ngôn ngữ lập trình• Các ngôn ngữ thế hệ thứ nhất: – Ngôn ngữ lập trình mã máy (machine code) – Ngôn ngữ lập trình assembly• Các ngôn ngữ thế thế thứ hai: – FOTRAN, COBOL, ALGOL, BASIC – Phát triển 1950-1970• Các ngôn ngữ thế hệ thứ ba – Ngôn ngữ lập trình cấp cao vạn năng (cấu trúc) – Lập trình hướng đối tượng – Lập trình hướng suy diễn – logic• Các ngôn ngữ thế hệ thứ tư – Truy vấn – Các ngôn ngữ hỗ trợ quyết địnhHUT, Falt. of IT SE-IV.43  Dept. of SE, 2001 8.2 Cấu trúc dữ liệu dễ hiểu• Nên xác định tất cả các cấu trúc dữ liệu và các thao tác cần thực hiện trên từng cấu trúc dữ liệu• Việc biểu diễn/khai báo các cấu trúc dữ liệu chỉ nên thực hiện ở những mô đun sử dụng trực tiếp dữ liệu• Nên thiết lập và sử dụng từ điển dữ liệu khi thiết dữ liệuHUT, Falt. of IT SE-IV.44  Dept. of SE, 2001 Cấu trúc thuật toán dễ hiểu • Algorithm • Structured coding và 9 điểm lưu ý: – Tuân theo quy cách lập trình – Một đầu vào, một đầu ra – Tránh GOTO, trừ khi phải ra khỏi lặp và dừng – Dùng comments hợp lý – Dùng tên biến có nghĩa, gợi nhớ – Cấu trúc lồng rõ ràng – Tránh dùng CASE / switch nhiều hoặc lồng nhau – Mã nguồn 1 chương trình / môđun nên viết trên 1 trang – Tránh viết nhiều lệnh trên 1 dòngHUT, Falt. of IT SE-IV.45  Dept. of SE, 2001 IF THEN / IF THEN ELSE 0 PASCAL ĐK Công việc1 if điều kiện then =0 Ngôn ngữ C Công việc 2 begin công việc 1 if (điều kiện) end; { công việc 1} else begin else công việc 2 {công việc 2} endHUT, Falt. of IT SE-IV.46  Dept. of SE, 2001 CASE / switchPASCAL Ngôn ngữ CCASE switch ()OF { gtrị1: ; case : ;[break;] gtrị2: ; case : ; [break;] ........... case : ; gtrịN: ; [break;]ELSE [default : ; [break;] ] ; }END;HUT, Falt. of IT SE-IV.47  Dept. of SE, 2001 FOR TO / DOWNTO Bắt đầu Biến điều khiển = Giá trị đầu Biến điều khiển > Giá trị cuối KThúc Thực hiện Biến điều khiển = giá trị tiếp theo của biến điều khiển)HUT, Falt. of IT SE-IV.48  Dept. of SE, 2001