Danh mục tài liệu

Bài giảng Đồ họa hiện thực ảo: Bài 12 - Lê Tấn Hùng

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.21 MB      Lượt xem: 32      Lượt tải: 0    
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Đồ họa hiện thực ảo - Bài 12: Hiện thực ảo" cung cấp cho người học các kiến thức: Virtual Reality, Định nghĩa Virtual Reality, kiến trúc hệ thống của Virtual, thành phần kiến trúc, công nghệ trong VR,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đồ họa hiện thực ảo: Bài 12 - Lê Tấn Hùng Bài 12 Thực tại ảo I. Virtual Reality Bài 12 - Hiện thực ảo Khái niệm “virtual” ? Virtual Reality „ “Virtual” là 1 trong những từ được lạm dụng trong ngành công nghệ cao ngày nay và được dùng phổ biến. „ “virtual bank”, “virtual heritage”,... ngụ ý đến 1 điều kỳ quái - monstrosities. „ virtual X „ với X có thể là bất cứ thứ gì , điều gì. virtual X không phải là X nhưng có giao diện (hình dáng, hoạt động ...) giống hệt như X „ Ví dụ: virtual memory không phải là bộ nhớ nhưng nó làm việc với vi xử lý đúng như là bộ nhớ. „ Tương tự virtual disks, virtual terminals, virtual networks, etc. CNTT-ĐHBK Hà nộiKhoa CNTT/ĐHBK Hà nội 1 CNTT-ĐHBK Hà nội 2 Định nghĩa Virtual Reality Lịch sử phát triển Coates (1992): 1962 : Sensorama (from the movie industry : Morton Heilig) 1970sh : visualisation of virtual world on the screen Greenbaum (1992): 1970 : First Head Mounted Display : Daniel Vivkers from Utah University (From a Ivan Sutherland / MIT 's idea) Theo kinh nghiệm con người: 1982 : Dataglove (Isdale, 1998) 1980-85 : First VR commercial products 1987 Virtual Cockpit (British Aerospace) head and hand tracking, eye tracking, 3d visuals, 3D audio, speech recognition vibro tactile feedback Các thuật ngữ khác thường dùng: 1990-95 : Popularisation of VR (Film, Books...) Virtual Worlds, Virtual Environments, Immersive VR, Cyberspace „ ARMY – spend close to $1000 million 1998 in VRresearch. ... CNTT-ĐHBK Hà nội 3 CNTT-ĐHBK Hà nội 4 So sánh Virtual Reality và các Kiến trúc hệ thống của Virtual Media khác Environments „ Sống động - Vividness (biểu diễn được môi trường chính xác) „ breadth (visibility, audibility, touch, smell) „ depth (quality, fidelity-chính xác) „ Tương tác - Interactivity (cho phép người dùng có khả năng thay đổi môi trường ) „ speed (update rates, time lag) „ mapping (text, speech, gestures, gaze, complex behavior patterns) CNTT-ĐHBK Hà nội 5 CNTT-ĐHBK Hà nội 6 Khoa CNTT - ĐHBK Hà nội hunglt@it-hut.edu.vn CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 0913030731 1 Bài 12 Thực tại ảo Thành phần Kiến trúc Đặc điểm „ Đối tượng, thực thể- Objects, entities (cars, buildings, sky, …) „ Virtual reality (VR), Phải đảm bảo Tính chất hình học- Shape, color, texture Tính chất vật lý – Weight, speed, position, etc… „ Người dùng - User Tương tác với môi trường, có thể được nhìn thấy bằng CAMERA Có hình thể tham gia vào thế giới ...