Bài giảng Đồ họa máy tính: Các phép biến đổi hai chiều - Ngô Quốc Việt
Số trang: 27
Loại file: pdf
Dung lượng: 636.81 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Đồ họa máy tính: Các phép biến đổi hai chiều cung cấp cho người học những kiến thức như: Giới thiệu; Các phép biến đổi cơ bản; Biểu diễn ma trận; Bài tập; Giải đáp thắc mắc. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đồ họa máy tính: Các phép biến đổi hai chiều - Ngô Quốc Việt BÀI GIẢNG ĐỒ HỌA MÁY TÍNH CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI HAI CHIỀU NGÔ QUỐC VIỆT 2009 Nội dung • Giới thiệu. • Các phép biến đổi cơ bản • Biểu diễn ma trận • Bài tập • Giải đáp thắc mắc 2 Giới thiệu • Định nghĩa: biến đổi là ánh xạ các điểm (x,y) từ một hệ tọa độ thành (x’, y’) trong hệ tọa độ khác. 3 Một số thuật ngữ 4 Các biến đổi cơ bản 5 Biến đổi tỉ lệ • Scaling: mỗi giá trị tọa độ được nhân với tỉ lệ khác nhau. • Uniform scaling: các giá trị tọa độ được nhân với cùng tỉ lệ. 2 6 Biến đổi tỉ lệ • Non-uniform scaling: different scalars per component: X 2, Y 0.5 • Có thể biểu diễn phép biến đổi bằng ma trận? 7 Biến đổi tỉ lệ • Biến đổi tỉ lệ x' ax y ' by • Dạng ma trận x' a 0 x y ' 0 b y Ma trận tỉ lệ 8 Phép quay (x’, y’) (x, y) x’ = x cos() - y sin() y’ = x sin() + y cos() 9 Phép quay x = r cos (f) y = r sin (f) x’ = r cos (f + ) y’ = r sin (f + ) (x’, y’) Trig Identity… x’ = r cos(f) cos() – r sin(f) sin() y’ = r sin(f) sin() + r cos(f) cos() (x, y) Substitute… x’ = x cos() - y sin() f y’ = x sin() + y cos() 10 Phép quay • Biểu diễn bằng ma trận: x' cos sin x y ' sin cos y • Mặc dù sin() và cos() không là hàm tuyến tính theo , – x’ là kết hợp tuyến tính của x và y. – y’ là kết hợp tuyến tính của x và y. 11 Các biến đổi cơ bản • Tịnh tiến: – x’ = x + tx – y’ = y + ty • Tỉ lệ: – x’ = x * sx – y’ = y * sy • Biến dạng: – x’ = x + hx*y – y’ = y + hy*x Có thể kết hợp các • Quay: biến đổi – x’ = x*cosQ - y*sinQ – y’ = x*sinQ + y*cosQ 12 Các biến đổi cơ bản • Translation: – x’ = x + tx – y’ = y + ty • Scale: – x’ = x * sx – y’ = y * sy • Shear: – x’ = x + hx*y – y’ = y + hy*x • Rotation: – x’ = x*cosQ - y*sinQ – y’ = x*sinQ + y*cosQ 13 Các biến đổi cơ bản • Translation: – x’ = x + tx – y’ = y + ty • Scale: – x’ = x * sx (x,y) – y’ = y * sy (x’,y’) • Shear: – x’ = x + hx*y – y’ = y + hy*x x’ = x*sx • Rotation: y’ = y*sy – x’ = x*cosQ - y*sinQ – y’ = x*sinQ + y*cosQ 14 Các biến đổi cơ bản • Translation: – x’ = x + tx – y’ = y + ty • Scale: – x’ = x * sx – y’ = y * sy • Shear: – x’ = x + hx*y – y’ = y + hy*x (x’,y’) • Rotation: x’ = (x*sx)*cosQ - (y*sy)*sinQ – x’ = x*cosQ - y*sinQ y’ = (x*sx)*sinQ + (y*sy)*cosQ – y’ = x*sinQ + y*cosQ 15 Các biến đổi cơ bản • Translation: – x’ = x + tx – y’ = y + ty • Scale: – x’ = x * sx (x’,y’) – y’ = y * sy • Shear: – x’ = x + hx*y – y’ = y + hy*x x’ = ((x*sx)*cosQ - (y*sy)*sinQ) + tx • Rotation: y’ = ((x*sx)*sinQ + (y*sy)*cosQ) + ty – x’ = x*cosQ - y*sinQ – y’ = x*sinQ + y*cosQ 16 Các biến đổi cơ bản • Translation: – x’ = x + tx – y’ = y + ty • Scale: – x’ = x * sx – y’ = y * sy • Shear: – x’ = x + hx*y – y’ = y + hy*x x’ = ((x*sx)*cosQ - (y*sy)*sinQ) + tx • Rotation: y’ = ((x*sx)*sinQ + (y*sy)*cosQ) + ty – x’ = x*cosQ - y*sinQ – y’ = x*sinQ + y*cosQ 17 Biểu diễn bằng ma trận • Biểu diển biến đổi hai chiều bằng ma trận a b c d • Thực hiện biến đổi bằng cách nhân ma trận cho từng tọa độ điểm. x' a b x x' ax by y' c d y y ' cx dy 18 Biểu diễn bằng ma trận • Các biến đổi có thể kết hợp bằng phép nhân ma trận x' a b e f i j x y' c d g h k l y Matrices are a convenient and efficient way to represent a sequence of transformations! 19 Biểu diễn bằng ma trận • Các phép biến đổi cơ bản như tỉ lệ, quay, đối xứng, biến dạng đều biểu diễn được bằng ma trận 2x2, ngoại trừ phép tịnh tiến. x ' s x 0 x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đồ họa máy tính: Các phép biến đổi hai chiều - Ngô Quốc Việt BÀI GIẢNG ĐỒ HỌA MÁY TÍNH CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI HAI CHIỀU NGÔ QUỐC VIỆT 2009 Nội dung • Giới thiệu. • Các phép biến đổi cơ bản • Biểu diễn ma trận • Bài tập • Giải đáp thắc mắc 2 Giới thiệu • Định nghĩa: biến đổi là ánh xạ các điểm (x,y) từ một hệ tọa độ thành (x’, y’) trong hệ tọa độ khác. 3 Một số thuật ngữ 4 Các biến đổi cơ bản 5 Biến đổi tỉ lệ • Scaling: mỗi giá trị tọa độ được nhân với tỉ lệ khác nhau. • Uniform scaling: các giá trị tọa độ được nhân với cùng tỉ lệ. 2 6 Biến đổi tỉ lệ • Non-uniform scaling: different scalars per component: X 2, Y 0.5 • Có thể biểu diễn phép biến đổi bằng ma trận? 7 Biến đổi tỉ lệ • Biến đổi tỉ lệ x' ax y ' by • Dạng ma trận x' a 0 x y ' 0 b y Ma trận tỉ lệ 8 Phép quay (x’, y’) (x, y) x’ = x cos() - y sin() y’ = x sin() + y cos() 9 Phép quay x = r cos (f) y = r sin (f) x’ = r cos (f + ) y’ = r sin (f + ) (x’, y’) Trig Identity… x’ = r cos(f) cos() – r sin(f) sin() y’ = r sin(f) sin() + r cos(f) cos() (x, y) Substitute… x’ = x cos() - y sin() f y’ = x sin() + y cos() 10 Phép quay • Biểu diễn bằng ma trận: x' cos sin x y ' sin cos y • Mặc dù sin() và cos() không là hàm tuyến tính theo , – x’ là kết hợp tuyến tính của x và y. – y’ là kết hợp tuyến tính của x và y. 11 Các biến đổi cơ bản • Tịnh tiến: – x’ = x + tx – y’ = y + ty • Tỉ lệ: – x’ = x * sx – y’ = y * sy • Biến dạng: – x’ = x + hx*y – y’ = y + hy*x Có thể kết hợp các • Quay: biến đổi – x’ = x*cosQ - y*sinQ – y’ = x*sinQ + y*cosQ 12 Các biến đổi cơ bản • Translation: – x’ = x + tx – y’ = y + ty • Scale: – x’ = x * sx – y’ = y * sy • Shear: – x’ = x + hx*y – y’ = y + hy*x • Rotation: – x’ = x*cosQ - y*sinQ – y’ = x*sinQ + y*cosQ 13 Các biến đổi cơ bản • Translation: – x’ = x + tx – y’ = y + ty • Scale: – x’ = x * sx (x,y) – y’ = y * sy (x’,y’) • Shear: – x’ = x + hx*y – y’ = y + hy*x x’ = x*sx • Rotation: y’ = y*sy – x’ = x*cosQ - y*sinQ – y’ = x*sinQ + y*cosQ 14 Các biến đổi cơ bản • Translation: – x’ = x + tx – y’ = y + ty • Scale: – x’ = x * sx – y’ = y * sy • Shear: – x’ = x + hx*y – y’ = y + hy*x (x’,y’) • Rotation: x’ = (x*sx)*cosQ - (y*sy)*sinQ – x’ = x*cosQ - y*sinQ y’ = (x*sx)*sinQ + (y*sy)*cosQ – y’ = x*sinQ + y*cosQ 15 Các biến đổi cơ bản • Translation: – x’ = x + tx – y’ = y + ty • Scale: – x’ = x * sx (x’,y’) – y’ = y * sy • Shear: – x’ = x + hx*y – y’ = y + hy*x x’ = ((x*sx)*cosQ - (y*sy)*sinQ) + tx • Rotation: y’ = ((x*sx)*sinQ + (y*sy)*cosQ) + ty – x’ = x*cosQ - y*sinQ – y’ = x*sinQ + y*cosQ 16 Các biến đổi cơ bản • Translation: – x’ = x + tx – y’ = y + ty • Scale: – x’ = x * sx – y’ = y * sy • Shear: – x’ = x + hx*y – y’ = y + hy*x x’ = ((x*sx)*cosQ - (y*sy)*sinQ) + tx • Rotation: y’ = ((x*sx)*sinQ + (y*sy)*cosQ) + ty – x’ = x*cosQ - y*sinQ – y’ = x*sinQ + y*cosQ 17 Biểu diễn bằng ma trận • Biểu diển biến đổi hai chiều bằng ma trận a b c d • Thực hiện biến đổi bằng cách nhân ma trận cho từng tọa độ điểm. x' a b x x' ax by y' c d y y ' cx dy 18 Biểu diễn bằng ma trận • Các biến đổi có thể kết hợp bằng phép nhân ma trận x' a b e f i j x y' c d g h k l y Matrices are a convenient and efficient way to represent a sequence of transformations! 19 Biểu diễn bằng ma trận • Các phép biến đổi cơ bản như tỉ lệ, quay, đối xứng, biến dạng đều biểu diễn được bằng ma trận 2x2, ngoại trừ phép tịnh tiến. x ' s x 0 x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Đồ họa máy tính Đồ họa máy tính Các phép biến đổi hai chiều Các biến đổi cơ bản Biểu diễn bằng ma trận Hệ tọa độ đồng nhấtTài liệu có liên quan:
-
vray for sketchup vietnamese PHẦN 3
10 trang 248 0 0 -
Giáo trình CorelDRAW dành cho người mới học
48 trang 162 0 0 -
Giáo trình CorelDraw 10 - Tham khảo toàn diện: Phần 2
528 trang 143 0 0 -
Bài giảng Đồ họa máy tính: Khử mặt khuất - Ngô Quốc Việt
28 trang 133 0 0 -
Giáo trình môn học Lý thuyết thông tin
136 trang 75 0 0 -
Bài giảng Đồ họa máy tính: Lập trình 3D với OpenGL - Ngô Quốc Việt
55 trang 64 0 0 -
Bài giảng Đồ họa máy tính: Chương 3 - ThS. Trần Thị Minh Hoàn
29 trang 60 0 0 -
Lecture Computer graphics - Lecture 32
35 trang 49 0 0 -
Lecture Computer graphics - Lesson 7: Ellipse and other curves
58 trang 48 0 0 -
Lecture Computer graphics - Lesson 45: Animation
71 trang 48 0 0