Bài giảng Excel 2010: Chương 2
Số trang: 34
Loại file: pptx
Dung lượng: 4.20 MB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 2 Một số thao tác cơ bản thuộc bài giảng Excel 2010. Cùng nắm kiến thức trong chương này thông qua việc tìm hiểu các nội dung sau: chọn các dãy ô, cột và hàng; xóa nội dung ô bằng delete và clear; lệnh undo, redo và lặp lại thao tác; chèn một đối tượng vào bảng tính; tạo ảnh nền cho bảng tính; đặt tên vùng; chức năng copy, cut và paste;...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Excel 2010: Chương 2CHƯƠNG 2 • MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN 12.1 CHỌN CÁC DÃY Ô, CỘT VÀ HÀNG• Chọn ô: click chuột hoặc di chuyển con trỏ đến ô muốn ch ọn• Chọn dãy các ô liên tiếp: • Cách 1: click chuột vào ô đầu tiên nhấn giữ và di chuột đến ô cu ối cùng • Cách 2: click chuột vào ô đầu tiên giữ phím Shift click chuột vào ô cuối cùng (hoặc dùng các phím mũi tên di chuyển đến ô cu ối cùng).• Chọn dãy các ô không liên tiếp: chọn vùng đầu tiên giữ phím Ctrl chọn các vùng tiếp theo. Dãycácôliêntiếp Dãycácôkhông liêntiếp 22.1 CHỌN CÁC DÃY Ô, CỘT VÀ HÀNG• Chọn cột hoặc hàng: click chuột vào tên cột hoặc tên hàng• Chọn các cột hoặc các hàng liên tiếp: • Cách 1: click chuột vào tên cột hoặc hàng đầu tiên nh ấn gi ữ và di chu ột đến tên cột hoặc hàng cuối cùng. • Cách 2: click chuột vào tên cột hoặc hàng đầu tiên giữ phím Shift click chuột vào tên cột hoặc hàng cuối cùng. Têncột Tênhàng 32.1 CHỌN CÁC DÃY Ô, CỘT VÀ HÀNG• Chọn dãy các cột hoặc hàng không liên tiếp: click chuột vào tên cột hoặc hàng đầu tiên nhấn giữ phím Ctrl click chu ột vào tên c ột ho ặc hàng ti ếp theo.• Chọn cả bảng tính: click chuột vào ô giao nhau của tên cột và tên hàng hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+A• Hủy chọn: click chuột vào ô bất kỳ Chọncảbảngtính 42.2. XÓA NỘI DUNG Ô BẰNG DELETE VÀ CLEAR • Xóa bằng Delete: • Chọn các ô chứa dữ liệu cần xóa • nhấn phím Delete (Del) chỉ có nội dung dữ liệu trong các ô đ ược xóa. • Xóa bằng Clear: • Chọn các ô chứa dữ liệu cần xóa • Home Editing Clear chọn lệnh xóa phù hợp: • Clear All: xóa tất cả (nội dung, định dạng, chú thích, Hyperlink) • Clear Formats: xóa định dạng • Clear Contents: xóa nội dung • Clear Comments: xóa chú thích • Clear Hyperlinks: xóa siêu liên kết của ô 5 2.3. LỆNH UNDO, REDO VÀ LẶP LẠI THAO TÁC• Lệnh Undo (Ctrl + Z): trở về kết quả đã có trước khi sửa đổi hoặc hành động.• Lệnh Redo (Ctrl + Y): quay lại hành động đã bị hủy bỏ bởi lệnh Undo.• Lệnh Repeat (Ctrl + Y hoặc F4): thực hiện lặp lại lệnh (thao tác) sau cùng. LệnhUndo LệnhRedo LệnhRepeat 62.4. CHÈN MỘT ĐỐI TƯỢNG VÀO BẢNG TÍNH Trên Ribbon chọn thẻ Insert • Nhóm Illustrations: • Pictute: chèn ảnh tồn tại trong máy • ClipArt: chèn ảnh có sẵn của office • Shapes: chèn một đối tượng đồ họa • SmartArt: chèn đối tượng đồ họa nâng cao • Screenshot: chèn ảnh chụp màn hình 72.4. CHÈN MỘT ĐỐI TƯỢNG VÀO BẢNG TÍNH Trên Ribbon chọn thẻ Insert • Nhóm Text: • TextBox: chèn hộp văn bản • Header & Footer: chèn tiêu đề trên và tiêu đề dưới cho trang in • WordArt: chèn chữ nghệ thuật • Signature Line: chèn dòng chữ ký điện tử • Object: chèn các đối tượng nâng cao • Nhóm Symbols: • Equation: chèn công thức toán học • Symbol: chèn ký tự đặc biệt 82.5. TẠO ẢNH NỀN CHO BẢNG TÍNHTrên Ribbon chọn thẻ Page Layout • Tại nhóm Page Setup chọn lệnh Background xuất hiện hộp thoại Sheet Background: chọn ảnh nền Open 9 2.6. ĐẶT TÊN VÙNGØ Bước 1: Chọn vùng cần đặt tênØ Bước 2: Thực hiện lệnh đặt tên vùng • Cách 1: Formulas Defined Names Define Name • Cách 2: Formulas Defined Names Name Manager New • Cách 3: Click phải chuột Define NameØ Bước 3: Nhập thông tin trong hộp thoại New Name • Name: nhập tên ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Excel 2010: Chương 2CHƯƠNG 2 • MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN 12.1 CHỌN CÁC DÃY Ô, CỘT VÀ HÀNG• Chọn ô: click chuột hoặc di chuyển con trỏ đến ô muốn ch ọn• Chọn dãy các ô liên tiếp: • Cách 1: click chuột vào ô đầu tiên nhấn giữ và di chuột đến ô cu ối cùng • Cách 2: click chuột vào ô đầu tiên giữ phím Shift click chuột vào ô cuối cùng (hoặc dùng các phím mũi tên di chuyển đến ô cu ối cùng).• Chọn dãy các ô không liên tiếp: chọn vùng đầu tiên giữ phím Ctrl chọn các vùng tiếp theo. Dãycácôliêntiếp Dãycácôkhông liêntiếp 22.1 CHỌN CÁC DÃY Ô, CỘT VÀ HÀNG• Chọn cột hoặc hàng: click chuột vào tên cột hoặc tên hàng• Chọn các cột hoặc các hàng liên tiếp: • Cách 1: click chuột vào tên cột hoặc hàng đầu tiên nh ấn gi ữ và di chu ột đến tên cột hoặc hàng cuối cùng. • Cách 2: click chuột vào tên cột hoặc hàng đầu tiên giữ phím Shift click chuột vào tên cột hoặc hàng cuối cùng. Têncột Tênhàng 32.1 CHỌN CÁC DÃY Ô, CỘT VÀ HÀNG• Chọn dãy các cột hoặc hàng không liên tiếp: click chuột vào tên cột hoặc hàng đầu tiên nhấn giữ phím Ctrl click chu ột vào tên c ột ho ặc hàng ti ếp theo.• Chọn cả bảng tính: click chuột vào ô giao nhau của tên cột và tên hàng hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+A• Hủy chọn: click chuột vào ô bất kỳ Chọncảbảngtính 42.2. XÓA NỘI DUNG Ô BẰNG DELETE VÀ CLEAR • Xóa bằng Delete: • Chọn các ô chứa dữ liệu cần xóa • nhấn phím Delete (Del) chỉ có nội dung dữ liệu trong các ô đ ược xóa. • Xóa bằng Clear: • Chọn các ô chứa dữ liệu cần xóa • Home Editing Clear chọn lệnh xóa phù hợp: • Clear All: xóa tất cả (nội dung, định dạng, chú thích, Hyperlink) • Clear Formats: xóa định dạng • Clear Contents: xóa nội dung • Clear Comments: xóa chú thích • Clear Hyperlinks: xóa siêu liên kết của ô 5 2.3. LỆNH UNDO, REDO VÀ LẶP LẠI THAO TÁC• Lệnh Undo (Ctrl + Z): trở về kết quả đã có trước khi sửa đổi hoặc hành động.• Lệnh Redo (Ctrl + Y): quay lại hành động đã bị hủy bỏ bởi lệnh Undo.• Lệnh Repeat (Ctrl + Y hoặc F4): thực hiện lặp lại lệnh (thao tác) sau cùng. LệnhUndo LệnhRedo LệnhRepeat 62.4. CHÈN MỘT ĐỐI TƯỢNG VÀO BẢNG TÍNH Trên Ribbon chọn thẻ Insert • Nhóm Illustrations: • Pictute: chèn ảnh tồn tại trong máy • ClipArt: chèn ảnh có sẵn của office • Shapes: chèn một đối tượng đồ họa • SmartArt: chèn đối tượng đồ họa nâng cao • Screenshot: chèn ảnh chụp màn hình 72.4. CHÈN MỘT ĐỐI TƯỢNG VÀO BẢNG TÍNH Trên Ribbon chọn thẻ Insert • Nhóm Text: • TextBox: chèn hộp văn bản • Header & Footer: chèn tiêu đề trên và tiêu đề dưới cho trang in • WordArt: chèn chữ nghệ thuật • Signature Line: chèn dòng chữ ký điện tử • Object: chèn các đối tượng nâng cao • Nhóm Symbols: • Equation: chèn công thức toán học • Symbol: chèn ký tự đặc biệt 82.5. TẠO ẢNH NỀN CHO BẢNG TÍNHTrên Ribbon chọn thẻ Page Layout • Tại nhóm Page Setup chọn lệnh Background xuất hiện hộp thoại Sheet Background: chọn ảnh nền Open 9 2.6. ĐẶT TÊN VÙNGØ Bước 1: Chọn vùng cần đặt tênØ Bước 2: Thực hiện lệnh đặt tên vùng • Cách 1: Formulas Defined Names Define Name • Cách 2: Formulas Defined Names Name Manager New • Cách 3: Click phải chuột Define NameØ Bước 3: Nhập thông tin trong hộp thoại New Name • Name: nhập tên ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tự học Excel Hàm trong Excel Thủ thuật Excel Bài giảng Excel 2010 Thực hành Excel Một số thao tác Excel cơ bảnTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình học Excel: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP ÔN THI MICROSOFT EXCEL
0 trang 161 0 0 -
Cách tạo Pivot Table và các vấn đề liên quan
3 trang 118 0 0 -
7 trang 110 0 0
-
Dùng Macro lọc dữ liệu bảng trong Excel
6 trang 96 0 0 -
140 trang 86 0 0
-
116 trang 51 0 0
-
Bài tập thực hành MS Excel: Trường ĐH Văn Lang - Khoa CNTT
33 trang 42 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng trình độ A - Ngô Lê Mạnh Hiếu
241 trang 40 0 0 -
Phân tích công thức hàm Excel: Phần 2
66 trang 40 0 0 -
Bài giảng Kỹ năng sử dụng excel nâng cao - Trung tâm Tin học Sao Việt
49 trang 37 0 0