Danh mục tài liệu

Bài giảng Excel 2010: Chương 6

Số trang: 63      Loại file: pptx      Dung lượng: 4.10 MB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 6 Công thức và hàm trong excel thuộc bài giảng Excel 2010. Cùng nắm kiến thức trong chương này thông qua việc tìm hiểu các nội dung sau: xây dựng một công thức, sử dụng các hàm có sẵn. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Excel 2010: Chương 6CHƯƠNG 6 • CÔNG THỨC VÀ HÀM TRONG EXCEL 16.1. XÂY DỰNG MỘT CÔNG THỨC6.1.1. Cú pháp = (danh sách đối số)Trong đó: • Tên hàm do Excel quy định, không phân biệt chữ hoa, ch ữ th ường • Các đối số trong hàm được ngăn cách nhau bởi dấu ph ẩy (,) ho ặc d ấu chấm phẩy (;) (có thể thay đổi trong tùy ch ọn Control PanelRegional And Language Option) • Danh sách các đối số có thể là: • Giá trị tự nhập cụ thể • Địa chỉ ô, địa chỉ vùng • Các công thức 2 6.1. XÂY DỰNG MỘT CÔNG THỨCCác bước thực hiện• Chọn vị trí nhập hàm• Nhập hàm: Ø Cách 1: gõ dấu bằng (=) hoặc dấu cộng (+) • gõ tên hàm • nhập danh sách các đối số • kết thúc bằng phím Enter 36.1. XÂY DỰNG MỘT CÔNG THỨCCác bước thực hiện• Chọn vị trí nhập hàm• Nhập hàm: Ø Cách 2: Formular  Insert Functions hoặc chọn nhóm hàm trong • Chọn hàm cần nhập • Nhập các đối số theo yêu cầu • OK 46.1. XÂY DỰNG MỘT CÔNG THỨC6.1.2. Các lỗi thông dụng 5 6.1. XÂY DỰNG MỘT CÔNG THỨC Một số nhóm hàm thông dụngHàmtàichínhHàmlogic Hàmtìmkiếmvà HàmtoánhọcvàHàmvănbản Hàmthờigian thamchiếu lượnggiác 66.2. SỬ DỤNG CÁC HÀM CÓ SẴN • 6.2.1. • NHÓM HÀM THỐNG KÊ 71. HÀM SUM• Chức năng: tính tổng• Cú pháp: Sum(number1, [number2], ...) Trong đó: + number 1, 2, … có thể là: • giá trị số địa chỉ ô, địa chỉ vùng chứa giá trị • số • công thức, hàm có giá trị số 82. HÀM AVERAGE• Chức năng: tính trung bình• Cú pháp: Average(number1, [number2], ...) Trong đó: + number 1, 2, … có thể là: • giá trị số địa chỉ ô, địa chỉ vùng chứa giá trị • số • công thức, hàm có giá trị số 9 3. HÀM MAX 4. HÀM MIN• Chức năng: đưa ra giá trị lớn nhất. • Chức năng: đưa ra giá trị nhỏ nhất • Cú pháp:• Cú pháp: Min (number1, [number2], ...) Max (number1, [number2], ...) … có thể là: giá trị số; địa chỉ ô, địa chỉ vùng Trong đó: + number1, number2, chứa giá trị số; công thức, hàm có giá trị số 105. HÀM COUNT 6. HÀM COUNTA• Chức năng: đếm số ô chứa dữ • Chức năng: đếm số ô chứ dữ liệu kiểu số liệu (khác rỗng) • Cú pháp:• Cú pháp: Counta(Value1,[Value2],...) Count(Value1,[Value2],...) Trong đó: + value1, value2, … có thể là: dữ liệu nhập vào; địa chỉ ô, địa chỉ vùng chứa dữ liệu; công thức, hàm 117. HÀM COUNTBLANK• Chức năng: đếm số ô không chứa dữ liệu (ô trống, ô rỗng)• Cú pháp: CountBlank(range)Trong đó: + range: là vùng cần đếm 128. HÀM COUNTIF• Chức năng: Hàm đếm số ô chứa giá trị thỏa mãn điều kiện.• Cú pháp: ...