Danh mục tài liệu

Bài giảng Hệ cơ sở dữ liệu - Chương 4: Mô hình quan hệ - Relational model

Số trang: 78      Loại file: pptx      Dung lượng: 803.72 KB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Hệ cơ sở dữ liệu - Chương 4: Mô hình quan hệ - Relational model" trình bày các nội dung: Các định nghĩa cơ bản, các quy luật bảo toàn dữ liệu, các ngôn ngữ quan hệ, khung nhìn, hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ cơ sở dữ liệu - Chương 4: Mô hình quan hệ - Relational model Chương 4 MÔ HÌNH QUAN HỆ ­ RELATIONAL MODEL Bài 4 Trần Thi Kim Chi 1 Nội dung 3.1. Các định nghĩa cơ bản 3.2. Các quy luật bảo toàn dữ liệu 3.3. Các ngôn ngữ quan hệ 3.4. Khung nhìn 3.5. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ Bài 4 Trần Thi Kim Chi 2 Nội dung n Các định nghĩa cơ bản của mô hình dữ liệu quan hệ n Quan hệ n Lược đồ quan hệ n Quan hệ toán học n Lược đồ quan hệ và quan hệ n Khóa quan hệ n Ràng buộc toàn vẹn  n Chuyển mô hình thực thể kết hợp sang mô hình quan hệ Bài 4 Trần Thi Kim Chi 3 Mô hình dữ liệu quan hệ  (Relational data model) n Được đề xuất bởi E.F. Codd năm 1970.  n Mô hình này bao gồm: n Các khái niệm liên quan đến cấu trúc dữ liệu dưới dạng dòng  và cột như quan hệ, bộ, thuộc tính, khóa chính, khóa ngoại, ... n Được  xây  dựng  trên  cơ  sở  của  phép  toán  tập  hợp  và  phép  toán quan hệ. n Ràng buộc toàn vẹn quan hệ. n Các  HQTCSDLQH  được  xây  dựng  dựa  theo  lý  thuyết  mô  hình quan hệ n Nhưng hiện nay DBMS bắt đầu theo hướng đối tượng   Bài 4 Trần Thi Kim Chi 4 Mô hình dữ liệu quan hệ  (Relational data model) n Quan hệ (Relation): là một bảng giá trị  gồm hai thành phần: lược đồ quan hệ  (relation schema) và thể hiện của quan hệ  (relation instance) MaNV HoTenNV Tuoi NV01 Nguyễn Trung Tiến 25 NV02 Trần Thị Yến 35 NV03 Nguyễn Văn An 40 5 Bài 4 Trần Thi Kim Chi 5 Mô hình dữ liệu quan hệ  (Relational data model) n Lược đồ quan hệ  (relation schema): xác định tên của  quan  hệ,  tên  và  kiểu  dữ  liệu  của  thuộc  tính  của  quan  hệ. Ký hiệu: R(A1, A2, …, An).  n A1, A2, …, An: danh sách các thuộc tính. n R là tên của quan hệ MaNV HoTenNV Tuoi NV01 Nguyễn Trung Tiến 25 NV02 Trần Thị Yến 35 NV03 Nguyễn Văn An 40 Bài 4 Trần Thi Kim Chi 6 Mô hình dữ liệu quan hệ  (Relational data model) n Thể hiện của quan hệ (relation instance): là một bảng  giá trị gồm các dòng và các cột Ví dụ: lược đồ quan hệ Student Students(sid: string, name: string, login: string, age:  integer , gpa: real) Bài 4 Trần Thi Kim Chi 7 Trực quan về Quan hệ n Ví dụ : Để quản lý điểm sv, nếu ta lưu trữ theo bảng sau thì không đúng  với mô hình quan hệ vì  Thuộc tính MASV TEN MALOP MAMH TENMH ĐIEM Bộ TCTH01 Sơn TCTHA THVP Tin Học Văn Phòng 6.0 TCTH01 Sơn TCTHA CSDL Cơ Sở Dữ Liệu 5.0 TCTH02 Lan TCTHA CSDL Cơ Sở Dữ Liệu 3.0 • Ta không thể lưu trữ một SV mới khi SV này chưa có điểm thi. • Khi cần sửa đổi ten thì phải sửa tất cả các dòng có liên quan đến SV  này. • Khi có nhu cầu xóa điểm thi một SV kéo theo khả năng xóa luôn họ tên  Sv đó. • ể lưu trữ đúng mô hình quan h ĐBài 4 ệ, ta có thể lưu trữ thành các b Trần Thi Kim Chi 8 ảng như  sau SVIEN Ví dụ về mô hình quan hệ LOP MASV TEN MALOP SIS MALOP TENLOP O TCTH01 Sơn TCTHA TCTHA TCTH32A 80 TCTH02 Bảo TCTHB TCTHB TCTH32B 65 TCTH03 Trang TCTHA TCTHC TCTH32C 82 MONHOC KQUA MAMH TENMH TINCHI KHOA MASV MAMH DIEM Nhập môn  TCTH01 THVP 8 THVP 4 CNTT TH TCTH01 CSDL 6 Cấu trúc  TCTH01 CTDL 7 CSDL 4 CNTT dữ liệu TCTH02 THVP 9 Toán rời  CTDL 3 TOAN TCTH02 CSDL 8 rạc  TCTH03 THVP 10 Bài 4 Trần Thi Kim Chi 9 Mô hình dữ liệu quan hệ  (Relational data model) n Bộ n Bộ là tập mỗi giá trị liên quan của tất cả các thuộc tính  của một lược đồ quan hệ.  n không thể có hai bộ có cùng các giá trị ở tất cả vùng tin. n Thứ tự của các bộ và cột là không quan trọng. n Ví dụ quan hệ sau có 2 bộ MA NGAY MA HOC SV HOTEN PHAI SINH LOP TINH BONG 9900 15-03- T 1 TRAN AN TRUE 1977 CÑTH2B GIANG 120000 9900 25-04- 10 2 Bài 4 Tr ần Thi Kim ChiTCTH29C ...

Tài liệu có liên quan: