Danh mục tài liệu

Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Chương 4: Quản trị hệ thống thông tin

Số trang: 50      Loại file: ppt      Dung lượng: 746.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung chính trong chương 4: Các loại hệ thống thông tin chính trong tổ chức, các hệ thống thông tin nhìn theo góc độ chức năng, hệ thống thông tin tạo lợi thế cạnh tranh, hệ thống thông tin giải quyết thách thức địa lý và thời gian, đánh giá hiệu quả của hệ thống thông tin.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Chương 4: Quản trị hệ thống thông tinChương1V 1 CHƯƠNG4:QUẢNTRỊHỆTHỐNGTHÔNGTINNộidungchính I. Quảntrịcácnguồnlựcthôngtin. II. Tổchứccácchứcnăngtrongmộthệthống doanhnghiệp. III. Lậpkếhoạchvàtáithiếthệthốngthôngtin. IV. Nhữngngườihưởnglợitừhệthốngthông tin 2 CHƯƠNG4:QUẢNTRỊHỆTHỐNGTHÔNGTIN I.QUẢNTRỊCÁCNGUỒNLỰCTHÔNGTIN:1)Dẫnnhập: cáccôngty,xínghiệpsảnxuấtkinhdoanhmuốnthànhcônghoặcmuốntồntạitrongthịtrườngcạnhtranhkhốcliệtvàtoàncầuhoáđòihỏiphảihoànthànhnhữngmụctiêudàihạn.ViệccungcấpnhữngthôngtinhữuíchchobanquảnlývàhỗtrợthammưukếhoạchchiếnlượccủatổchứclàchứcnăngcốttửcủaHTTTđốivớisựthànhcôngcủatổchức.2)Làmthếnàođểquảnlýviệcsửdụngthôngtin: Trongmộttổchức,mộtHTTTthườngphụcvụhaichứcnăngquantrọngPhảnảnhvàgiámsátcáchànhđộngtronghệthốngtácnghiệpHTTThỗtrợthammưucáchoạtđộngcủabanquảnlý 3 CHƯƠNG4:QUẢNTRỊHỆTHỐNGTHÔNGTINa)HTTTphảnảnhvàgiámsátcáchànhđộngtronghệthốngtácnghiệpbằngcáchghinhậncácnghiệpvụkinhdoanhrồichoxửlýcácnghiệpvụnàyvàcuốicùngbáocáokếtquả.Chứcnăngnàydựatrêncácnghiệpvụvàthiênvềtácvụ. VD:TrongHTTTxửlýcácđơnđặthàngcủakháchhàng,HTnàysẽ ghisổnhữngvụviệcbuônbánvớikháchhàngbằngcáchnhậttu cáctậptinTiêuthụ(Sales),TậptinCôngnợkháchhàng(Accounts Received)vàtậptinTồnkho(Inventory)vàcuốicùngkếtxuất nhữnghoáđơnbánhàng,nhậtkýbánhàng(Salesjournal)vàcác bảngtổngkếttiêuthụ(salessummary) 4 CHƯƠNG4:QUẢNTRỊHỆTHỐNGTHÔNGTINb)HTTThỗtrợthammưucáchoạtđộngcủabanquảnlýbaogồmviệclàmcácquyếtđịnhquảnlýbằngcáchsửdụngcácthôngtinvớicácmụcđích:+Giámsátcácthaotáchiệnhànhđểgiữvữngdoanhnghiệp. VD:cácnhàquảnlýcầnbiếthàngtồnkho(dobênsảnxuấtđưaqua)cóđủsốlượngđể thoảmãnnhucầumuacủakháchhànghaykhông?+Đạtnhữngkếtquảlàmhàilòngđốivớitấtcảcácđốitác(nhưkháchhàng,cổđông,.. .) VD:Thôngtincóthểđolườngcáchđạtđếnmụctiêuliênquanđếnchấtlượngsảnphẩm, giaohàngkịpthời,lượngtiềnmặtlưuđộngvàlãikinhdoanh.+Nhậnranhữngxuhướngtrongmôitrườngmàtổchứcđanghoạtđộngvàcốgắng thíchnghikịpthờivớicácxuhướngnày. VD:Banlãnhđạothườngđặtracâuhỏinhư:“Phảimấtbaonhiêuthờigianđểđưarathị trườngmộtsảnphẩmmớisovớiđốithủcạnhtranh?”hoặc“Đơngiásảnxuấtcủataso 5 vớiđốithủcạnhtranhthếnào?” CHƯƠNG4:QUẢNTRỊHỆTHỐNGTHÔNGTIN3)Chấtlượngthôngtin: • Muốncungcấpnhữngkếtxuấthữuíchhỗtrợthammưu cácnhàquảnlývàcác đốitượngsửdụngthôngtinkhác, một HTTT phải lo thu thập dữ liệu rồi biến đổi chúng thànhnhữngthôngtinquantrọngvàmangtínhchấtlượng cao. • Nhữngthôngtinnàycầnphảithoảmãncáctínhchấtsau: 6 CHƯƠNG4:QUẢNTRỊHỆTHỐNGTHÔNGTIN• Tính hiệu lực (effectiveness): là thông tin phải sâu sắc và có ý nghĩa, được cungcấpmộtcáchkịpthời,đúngđắn,nhấtquánvàcóthểdùnglạiđược.• Tínhhiệuquả(efficiency): làthôngtinđượccungcấp đầyđủthôngquaviệc sửdụngtốiưucácnguồnlực(năngsuấtcaonhấtvàkinhtếnhất)• Tínhbímật(confidentiality): làbảovệthôngtinnhạycảmkhôngchoròrỉ mộtcáchbấthợppháp.• Tínhtoànvẹn(Integrity):làthôngtincầnphảichínhxác,đầyđủvàhợplệ.• Tính sẵn sàng đáp ứng: là nguồn lực thông tin được bảo toàn khi cần đến luôncósẵnvàdùngđượcliền.• Tính tuân thủ (compliance): là thông tin phải tuân thủ các quy định của cơ quanchínhquyền,củaphápluậtvàcácnghĩavụdựatrêncácquy địnhhợp đồng(nhữngtiêuchíkinhdoanh)• Tính khả tín (Reliability): Là thông tin cung cấp cho ban quản lý phải thích ứngđốivớihoạt độngtácnghiệpcủachủthểbằngcácbáocáotàichínhcho những người sử dụng thông tin tài chính lẫn việc cung cấp thông tin cho những cơ quan chính quyền bằng cách tuân thủ những quy định của pháp luật. 7 CHƯƠNG4:QUẢNTRỊHỆTHỐNGTH ...