Bài giảng Hóa học - Bài: Aldehyd – Ceton và Quinon
Số trang: 59
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.60 MB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Aldehyd – Ceton và Quinon, phương pháp điều chế, Dẫn xuất halogen,... Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học - Bài: Aldehyd – Ceton và QuinonALDEHYD – CETON VÀ QUINON GIỚI THIỆU CHUNG O O O H C H R C H R1 C R2 O Oaldehydformic Aldehyd Ceton Quinon- Nhóm C=O : chức carbonyl- Nhóm CHO: chức aldehyd – nhóm formyl- Quinon là sf [O] các diphenol diceton vòng chưano. Quinon phải là một hệ thống liên hợp. O O O O 1,2hayortoquinon 1,4hayparaquinon 21.DANH PHÁP1.1.Andehit Danh pháp Danh pháp Danh pháp thông thường IUPACThay tên “axit …ic” = Tên hydrocacbon + al “andehit…ic”Or tên gốc Axyl + aldehit1.2.Ceton Danh pháp Danh pháp Danh pháp thông thường IUPACGốc R, R’ (theo thứ Tên tự chữ cái) + hydrocacbon xeton + on 5 4 3 2 1 CH3 CH2 CH2 C CH3 Metyl propyl xeton O Pentan – 2 – on 1 2 3 4 5 CH2 CH C CH CH3 Vinylisopropyl xeton O CH3 4–metylpent–1– en-3- on CH 3 -metylvaleraldehydCH 3CH2CHCH2CHO 3-metylpentanal 3 2 1C6H5CH=CHCHO Xinamandehit (andehit xinamic) 3-phenylprop-2-en-1-al2.PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ2.1.Từ hydrocacbon *Ozon phân anken *Hydrat hoá ankin2.2.Từ dẫn xuất halogen *Từ dẫn xuất gem-dihalogenRRCX2 +H2O OH [RRC(OH)2] H2O RRC=O *Từ dẫn xuất halogen Mg HC(OC2H5)3 H3O+RX RMgX RCH(OC2H5)2 RCH=O C2H5OMgX 2C2H5OH aldehyd Mg RCN R H3O+ RRX RMgX C=NMgX C=O R R Ceton2.3.Từ ancol *Đề hydro hoá ancol: ancol bậc 1 aldehit, ancol bậc 2 xeton *Oxi hoá ancol Alcol bậc 1 alđehyd (thêm chất khử mạnh hay dùng chất oxy hoá mạnh như Cr(VI)) ancol bậc 2 xeton2.4.Từ axit cacboxylic và các dẫn xuất *Nhiệt phân muối canxi (PP Piria) t0 (RCOO)2Ca R – CO – R + CaCO32.5. Tổng hợp aldehyd theo Rosenmund O Pd BaS O4 O R C + H2 R C + HCl Cl HAcylchlorid (chlorid acid) Aldehyd O O C + H2 Pd BaSO4 C + HCl Cl toluen,1250C H2.6.Tổng hợp aldehyd theo phản ứng Stephen H2O/H+ O R C N SnCl2, 2HCl R CH NH R C + NH3 SnCl4 H Nitril Aldimin Aldehyd 2.7.Acyl hóa vào nhân thơm theo Friedel-Crafts O C R AlCl3 + R C O + HCl Cl O C AlCl3 C + HCl + Cl O• Acyl hóa theo F-C có thể xảy ra nội phân tử tạo cetonvòng: AlCl3 C + HCl Cl O O 3phenylpropanoylclorid Indanon1 3.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC *Đặc điểm cấu tạo - + O SP 2 CO RCHC H HPứcủa Tác nhân phản ứng có tính Nucleophingốc R H linh Phản ứng cộng Nucleophin (AN) động do sự hoạt hoá của nhóm CH ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học - Bài: Aldehyd – Ceton và QuinonALDEHYD – CETON VÀ QUINON GIỚI THIỆU CHUNG O O O H C H R C H R1 C R2 O Oaldehydformic Aldehyd Ceton Quinon- Nhóm C=O : chức carbonyl- Nhóm CHO: chức aldehyd – nhóm formyl- Quinon là sf [O] các diphenol diceton vòng chưano. Quinon phải là một hệ thống liên hợp. O O O O 1,2hayortoquinon 1,4hayparaquinon 21.DANH PHÁP1.1.Andehit Danh pháp Danh pháp Danh pháp thông thường IUPACThay tên “axit …ic” = Tên hydrocacbon + al “andehit…ic”Or tên gốc Axyl + aldehit1.2.Ceton Danh pháp Danh pháp Danh pháp thông thường IUPACGốc R, R’ (theo thứ Tên tự chữ cái) + hydrocacbon xeton + on 5 4 3 2 1 CH3 CH2 CH2 C CH3 Metyl propyl xeton O Pentan – 2 – on 1 2 3 4 5 CH2 CH C CH CH3 Vinylisopropyl xeton O CH3 4–metylpent–1– en-3- on CH 3 -metylvaleraldehydCH 3CH2CHCH2CHO 3-metylpentanal 3 2 1C6H5CH=CHCHO Xinamandehit (andehit xinamic) 3-phenylprop-2-en-1-al2.PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ2.1.Từ hydrocacbon *Ozon phân anken *Hydrat hoá ankin2.2.Từ dẫn xuất halogen *Từ dẫn xuất gem-dihalogenRRCX2 +H2O OH [RRC(OH)2] H2O RRC=O *Từ dẫn xuất halogen Mg HC(OC2H5)3 H3O+RX RMgX RCH(OC2H5)2 RCH=O C2H5OMgX 2C2H5OH aldehyd Mg RCN R H3O+ RRX RMgX C=NMgX C=O R R Ceton2.3.Từ ancol *Đề hydro hoá ancol: ancol bậc 1 aldehit, ancol bậc 2 xeton *Oxi hoá ancol Alcol bậc 1 alđehyd (thêm chất khử mạnh hay dùng chất oxy hoá mạnh như Cr(VI)) ancol bậc 2 xeton2.4.Từ axit cacboxylic và các dẫn xuất *Nhiệt phân muối canxi (PP Piria) t0 (RCOO)2Ca R – CO – R + CaCO32.5. Tổng hợp aldehyd theo Rosenmund O Pd BaS O4 O R C + H2 R C + HCl Cl HAcylchlorid (chlorid acid) Aldehyd O O C + H2 Pd BaSO4 C + HCl Cl toluen,1250C H2.6.Tổng hợp aldehyd theo phản ứng Stephen H2O/H+ O R C N SnCl2, 2HCl R CH NH R C + NH3 SnCl4 H Nitril Aldimin Aldehyd 2.7.Acyl hóa vào nhân thơm theo Friedel-Crafts O C R AlCl3 + R C O + HCl Cl O C AlCl3 C + HCl + Cl O• Acyl hóa theo F-C có thể xảy ra nội phân tử tạo cetonvòng: AlCl3 C + HCl Cl O O 3phenylpropanoylclorid Indanon1 3.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC *Đặc điểm cấu tạo - + O SP 2 CO RCHC H HPứcủa Tác nhân phản ứng có tính Nucleophingốc R H linh Phản ứng cộng Nucleophin (AN) động do sự hoạt hoá của nhóm CH ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hóa học Hệ thống liên hợp Danh pháp thông thường Danh pháp IUPAC Phương pháp điều chế Dẫn xuất halogenTài liệu có liên quan:
-
Giáo án môn Hóa học lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo)
313 trang 59 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 15: Dẫn xuất halogen (Sách Chân trời sáng tạo)
11 trang 58 1 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 8 - Tiết 56: Axit - Bazơ - Muối
13 trang 53 0 0 -
Bài giảng Hoá hữu cơ - PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Trâm
228 trang 53 0 0 -
Bài giảng Chương 6: Các nguyên tố phân nhóm V
12 trang 52 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 9 bài 20: Gang, thép
24 trang 51 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 9 bài 19: Sắt
20 trang 46 0 0 -
Áp dụng các quy tắc phiên chuyển và danh pháp iupac vào danh pháp hóa học Việt Nam
7 trang 41 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CHÉO BÀI TẬP TỰ LUYỆN VÀ ĐÁP ÁN
8 trang 40 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 9 - Tiết 24: Nhôm
20 trang 40 0 0