
Bài giảng: Hoá học Glucid (TS. Phan Hải Nam)
Số trang: 16
Loại file: ppt
Dung lượng: 343.50 KB
Lượt xem: 35
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
* Đại cương: G, P & L: Chất quan trọng nhất/cơ thể (2% TLKhô/ ĐV,- 80%/ TV). Glucid từ thực vật - TP chủ yếu/ thức ăn của người và ĐV* Vai trò: -Năng lượng: Là nguồn CC NL chủ yếu cho cơ thể (70% NL cho các hđ sinh lý, Glucose- nguồn NL duy nhất cho não). - Bảo vệ: G tham gia cấu tạo màng TB (bảo vệ cơ thể) nhưglucolipid, glucoproteid/ màng TB ĐV, cellulose/ màng TBTV). ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng: Hoá học Glucid (TS. Phan Hải Nam) Bài giảngHOÁ HỌC GLUCID TS. PHAN HẢI NAM HOÁ HỌC GLUCID* Đại cương:G, P & L: Chất quan trọng nhất/cơ thể (2% TLKhô/ ĐV,-> 80%/ TV).Glucid từ thực vật - TP chủ yếu/ thức ăn của người và ĐV* Vai trò: -Năng lượng: Là nguồn CC NL chủ yếu cho cơ thể (70% NL chocác hđ sinh lý, Glucose- nguồn NL duy nhất cho não). - Bảo vệ: G tham gia cấu tạo màng TB (bảo vệ cơ thể) nhưglucolipid, glucoproteid/ màng TB ĐV, cellulose/ màng TBTV). - Là nguồn “ thức ăn dự trữ “ - glycogen/ĐV, tinh bột/ TV. - Tham gia cấu tạo các chất quan trọng: acid nucleic (thông tin ditruyền), fibrinogen ( Đ.Máu), heparin (chống ĐM) ... PHÂN LOẠI GLUCID GlucidMonosaccharid Oligosaccharid Polysaccharid Di & TriAldose Cetose Homopolysaccharid HeteropolysaccharidAldose: Glucose, Cetose: FructoseDisaccharid: Maltose, Lactose, SaccharoseHomopolysaccharid: Tinh bột, Glycogen, Cellulose Monosaccharid (Ms) Định nghĩa: Ms (đường đơn): là dẫn xuất của polyalcol có chứa nhómcarbonyl (aldehyd-CHO; hoặc ceton-c=O). Nếu Ms có nhóm aldehyd - aldose, nếu có nhóm ceton (-C=O) - cetose. Danh pháp: Tên gọi của Ms: theo số C theo tiếng Hylạp + ose. Ví dụ:Triose (glyceraldehyd),..Hexose (glucose, fructose) Một số khái niệm: + Đồng phân dãy D và dãy L: glyceraldehyd làm chuẩn: CHO CHO HC-OH HO-CH CH 2OH CH2OH D-Glyceraldehyd L-Glyceraldehyd + Đồng phân α và β : dạng vòng, phối cảnh của Ms: - OH bán acetal dưới mặt phẳng: dạng α, - OH nằm trên mặt phẳng: ms - β. CH2 OH CH2 OH O O CH 2OH 1 1 α-D-glucose α-D-fructose MỘT SỐ TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA MS (HOÁ HỌC)1-TÝnh khö (s ù o xy ho ¸): - ChÊt O yÕu (Br2, Cl2 , I2): Aldose ->Aldonic acid CHO/C1(Ms) = COOH (Glc->a.gluconic). > ø.dông: f. ph© biÖt aldose víi cetose. n - ChÊt O m¹nh (HBrO): - OH/C6 = COOH:Ms = acid uronic t¬ øng > > ng VD: a.glucuronic +Bilirubin TD ->Bilirubin LH : f. liªn hîp khö ® ë gan éc 2- TÝnh oxy ho¸ (sù khö): - Khi bÞ khö c¸c ms = polyalcol t¬ øng. > ng VD: Glc, F bÞ khö (+ 2H) = sorbitol (cã nhiÒu ë qu¶ > t¸o, lª; vÞ ngät, dïng cho bÖnh nh© §T§ mµ ko g© ↑ n y3- f.- t¹o o zazo n: Na.acetat b.h Ms (≠ +phenylhydrazin d ) tinh thÓ ozazon (≠) Glucozazon Galactozazon Ứ.D: PHÂN BIỆT ĐƯỜNG NIỆU: GA NIỆU, PENTOSE NIỆU. 4-P/Ư TẠO ETE VÀ ESTE: - TẠO ETE: MS + ALCOL => ETE - TẠO ESTE: MS + ACID => ESTE (G-1P), G-6P, F- 6 CH 2 O P 6 CH O P 1,6DP: 2 O O 1 CH 2 O P Glucose-6P Fructose-1,6DP5- f.ư cộng hợp của nhóm carbonyl: Glucose + acid cyanhydric (rất độc) => Cyanhydrin -> Glucoheptonic acid -> NT -ứ.d: Để giải say sắn, nhiễm độc chất độc hoá học, cho uống hoặc tiêm truyền d.d glucose.6- f.ư thế của Ms: Nhóm - OH của Ms thế = NH2 => osamin. - VD: D- glucosamin và D- galactosamin và CH2OH N-acetylglucosamin, N-acetylgalactosamin. CH 2OH O O -VD: NH2 NHCOCH 3 D-glucosamin N-acet ylglucosamin OLIGOSACCHARIDDisaccharid. -Disaccharid: 1 phân tử gồm 2 phân tử Ms. - Có 3: Maltose, Lactose, saccharose1. Maltose: - Maltose: là đường mạch nha , có trong mầm hạt ngũ cốc. - Cấu tạo: 2 gốc α-D-glc. liên kết với nhau = l.k 1,4-glucosid: CH2OH CH2OH O O 1 4 1 O OH Maltose -Maltose: có tính khử vì có nhóm - OH bán acetal ở C1 tự do.2. Lactose (đường sữa): - có ở sữa, nó cấu tạo từ β-D-galactose và α-D-glucose: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng: Hoá học Glucid (TS. Phan Hải Nam) Bài giảngHOÁ HỌC GLUCID TS. PHAN HẢI NAM HOÁ HỌC GLUCID* Đại cương:G, P & L: Chất quan trọng nhất/cơ thể (2% TLKhô/ ĐV,-> 80%/ TV).Glucid từ thực vật - TP chủ yếu/ thức ăn của người và ĐV* Vai trò: -Năng lượng: Là nguồn CC NL chủ yếu cho cơ thể (70% NL chocác hđ sinh lý, Glucose- nguồn NL duy nhất cho não). - Bảo vệ: G tham gia cấu tạo màng TB (bảo vệ cơ thể) nhưglucolipid, glucoproteid/ màng TB ĐV, cellulose/ màng TBTV). - Là nguồn “ thức ăn dự trữ “ - glycogen/ĐV, tinh bột/ TV. - Tham gia cấu tạo các chất quan trọng: acid nucleic (thông tin ditruyền), fibrinogen ( Đ.Máu), heparin (chống ĐM) ... PHÂN LOẠI GLUCID GlucidMonosaccharid Oligosaccharid Polysaccharid Di & TriAldose Cetose Homopolysaccharid HeteropolysaccharidAldose: Glucose, Cetose: FructoseDisaccharid: Maltose, Lactose, SaccharoseHomopolysaccharid: Tinh bột, Glycogen, Cellulose Monosaccharid (Ms) Định nghĩa: Ms (đường đơn): là dẫn xuất của polyalcol có chứa nhómcarbonyl (aldehyd-CHO; hoặc ceton-c=O). Nếu Ms có nhóm aldehyd - aldose, nếu có nhóm ceton (-C=O) - cetose. Danh pháp: Tên gọi của Ms: theo số C theo tiếng Hylạp + ose. Ví dụ:Triose (glyceraldehyd),..Hexose (glucose, fructose) Một số khái niệm: + Đồng phân dãy D và dãy L: glyceraldehyd làm chuẩn: CHO CHO HC-OH HO-CH CH 2OH CH2OH D-Glyceraldehyd L-Glyceraldehyd + Đồng phân α và β : dạng vòng, phối cảnh của Ms: - OH bán acetal dưới mặt phẳng: dạng α, - OH nằm trên mặt phẳng: ms - β. CH2 OH CH2 OH O O CH 2OH 1 1 α-D-glucose α-D-fructose MỘT SỐ TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA MS (HOÁ HỌC)1-TÝnh khö (s ù o xy ho ¸): - ChÊt O yÕu (Br2, Cl2 , I2): Aldose ->Aldonic acid CHO/C1(Ms) = COOH (Glc->a.gluconic). > ø.dông: f. ph© biÖt aldose víi cetose. n - ChÊt O m¹nh (HBrO): - OH/C6 = COOH:Ms = acid uronic t¬ øng > > ng VD: a.glucuronic +Bilirubin TD ->Bilirubin LH : f. liªn hîp khö ® ë gan éc 2- TÝnh oxy ho¸ (sù khö): - Khi bÞ khö c¸c ms = polyalcol t¬ øng. > ng VD: Glc, F bÞ khö (+ 2H) = sorbitol (cã nhiÒu ë qu¶ > t¸o, lª; vÞ ngät, dïng cho bÖnh nh© §T§ mµ ko g© ↑ n y3- f.- t¹o o zazo n: Na.acetat b.h Ms (≠ +phenylhydrazin d ) tinh thÓ ozazon (≠) Glucozazon Galactozazon Ứ.D: PHÂN BIỆT ĐƯỜNG NIỆU: GA NIỆU, PENTOSE NIỆU. 4-P/Ư TẠO ETE VÀ ESTE: - TẠO ETE: MS + ALCOL => ETE - TẠO ESTE: MS + ACID => ESTE (G-1P), G-6P, F- 6 CH 2 O P 6 CH O P 1,6DP: 2 O O 1 CH 2 O P Glucose-6P Fructose-1,6DP5- f.ư cộng hợp của nhóm carbonyl: Glucose + acid cyanhydric (rất độc) => Cyanhydrin -> Glucoheptonic acid -> NT -ứ.d: Để giải say sắn, nhiễm độc chất độc hoá học, cho uống hoặc tiêm truyền d.d glucose.6- f.ư thế của Ms: Nhóm - OH của Ms thế = NH2 => osamin. - VD: D- glucosamin và D- galactosamin và CH2OH N-acetylglucosamin, N-acetylgalactosamin. CH 2OH O O -VD: NH2 NHCOCH 3 D-glucosamin N-acet ylglucosamin OLIGOSACCHARIDDisaccharid. -Disaccharid: 1 phân tử gồm 2 phân tử Ms. - Có 3: Maltose, Lactose, saccharose1. Maltose: - Maltose: là đường mạch nha , có trong mầm hạt ngũ cốc. - Cấu tạo: 2 gốc α-D-glc. liên kết với nhau = l.k 1,4-glucosid: CH2OH CH2OH O O 1 4 1 O OH Maltose -Maltose: có tính khử vì có nhóm - OH bán acetal ở C1 tự do.2. Lactose (đường sữa): - có ở sữa, nó cấu tạo từ β-D-galactose và α-D-glucose: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hoá học Glucid bài giảng Hoá học Glucid tài liệu Hoá học Glucid hóa học hóa sinh học cơ thể sống vi sinh vật công nghệ sinh họcTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Vệ sinh dinh dưỡng (Dành cho hệ CĐ sư phạm mầm non) - Lê Thị Mai Hoa
135 trang 329 2 0 -
68 trang 290 0 0
-
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 270 0 0 -
8 trang 214 0 0
-
Tiểu luận môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn: Xử lý khí thải bằng phương pháp ngưng tụ
12 trang 184 0 0 -
9 trang 176 0 0
-
Báo cáo thực hành Môn: Công nghệ vi sinh
15 trang 163 0 0 -
Luận văn tốt nghiệp Công nghệ thực phẩm: Nghiên cứu sản xuất nước uống thảo dược từ cây Lạc tiên
36 trang 156 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật thực phẩm: Phần 2 - NXB Đà Nẵng
266 trang 149 0 0 -
Tiểu luận: Công nghệ sản xuất nước tương bằng phương pháp lên men
95 trang 140 0 0 -
Tiểu luận: Phương pháp xử lý vi sinh vật
33 trang 139 0 0 -
22 trang 129 0 0
-
Đồ án tốt nghiệp: Nghiên cứu quy trình sản xuất rượu vang từ mãng cầu xiêm
99 trang 122 0 0 -
51 trang 121 0 0
-
Tiểu luận môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn: Xử lý khí Sunfua Dioxit (SO2)
40 trang 116 0 0 -
KỸ THUẬT XỬ LÝ XOÀKỸ XOÀI RA HOA
2 trang 115 0 0 -
77 trang 112 0 0
-
67 trang 108 1 0
-
46 trang 105 0 0
-
27 trang 104 2 0