Danh mục tài liệu

Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 2: Kế toán ngân quỹ, tiền gửi, đầu và kinh doanh chứng khoán

Số trang: 85      Loại file: pptx      Dung lượng: 584.73 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 2: Kế toán ngân quỹ, tiền gửi, đầu và kinh doanh chứng khoán, cung cấp cho người học những kiến thức như Kế toán nghiệp vụ ngân quỹ; Kế toán tiền gửi tại ngân hàng nhà nước và các TCTD khác; Kế toán đầu tư và kinh doanh chứng khoán; Hai vấn đề chung cần lưu ý trong KTNH. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 2: Kế toán ngân quỹ, tiền gửi, đầu và kinh doanh chứng khoán CHƯƠNG 2KẾ TOÁN NGÂN QUỸ, TIỀN GỬI, ĐẦU VÀ KINNH DOANH CHỨNG KHOÁN 8/2020 Tuần 3 1) Kế toán nghiệp vụ ngân quỹ2) Kế toán tiền gửi tại NHNN và các TCTD khác3) Kế toán đầu tư và kinh doanh chứng khoán4) Hai vấn đề chung cần lưu ý trong KTNHChứng từ trong kế toán ngân quỹn Chứng từ thu tiền mặt n Giấy nộp tiền & Bảng kê các loại tiền nộp n Phiếu thun Chứng từ chi tiền mặt n Giấy lĩnh tiền và Bảng kê các loại tiền lĩnh n Séc tiền mặt n Phiếu chi n .....n (Ai lập?; Quy trình luân chuyển...) Kế toán Ngân hàng, 2020 3Các loại Sổ sử dụng trong kế toánngân quỹn Tham khảo Chương 2 (bài giảng KTNH) n Sổ nhật ký quỹ; n Sổ chi tiết tài khoản tiền mặt; n Sổ quỹ; n Một số sổ khác. Kế toán Ngân hàng, 2020 4Các nghiệp vụ ngân quỹ chủ yếun Nghiệp vụ phát sinh các khoản thu TM = Dòng tiền vào n Tăng Nợ - Huy động vốn (Loại ?) n Nhận tiền gửi của KH - Deposits (kể cả phát hành GTCG) n Vay NHNN và các TCTD khác (Non-deposit borrowings) n Tăng Vốn chủ sở hữu (Loại ?) n Phát hành cổ phiếu mới Kế toán Ngân hàng, 2020 5Các nghiệp vụ ngân quỹ chủ yếu (tt)n Tăng Thu nhập (Loại?) n Thu lãi tiền vay n Thu phín Chuyển đổi tài sản (?) n Thu gốc tín dụng (Giảm TS gì, Tăng TS gì?) n Thu các khoản phải thu, tạm ứng n Bán, thanh lý tài sảnn Rút tiền mặt từ Ngân hàng nhà nước Kế toán Ngân hàng, 2020 6Các nghiệp vụ ngân quỹ chủ yếu (tt)n Nghiệp vụ phát sinh chi tiền mặt = Dòng tiền ra n Giải ngân khoản cấp tín dụng (Loại?) n Giảm một khoản nợ (Loại?) n Thanh toán tiền gốc n KH rút tiền từ Tài khoản Tiền gửi n Chi phí (Loại?) n Đầu tư vào TS thực và TS tài chính n … Kế toán Ngân hàng, 2020 7Quan hệ nội bộ (ngân hàng)n Điều chuyển tiền mặt trong hệ thống n Điều chuyển đi các đơn vị khác n Nhận điều chuyển từ các đơn vị khácn Quan hệ giữa chi nhánh với các đơn vị hạch toán báo sổ n Chi tiền cho các đơn vị báo sổ n Nhận tiền từ các đơn vị báo sổ n ... Kế toán Ngân hàng, 2020 8 Nghiệp vụ xử lý các tình huốngn Nhận tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông n Tiền rách n Tiền nghi giản Tình huống tiền thừa, thiếu n ? Kế toán Ngân hàng, 2020 9 Các tài khoản sử dụngn TK Tiền mặt tại đơn vị (1011,1031) n (Kế toán liên quan ngoại tệ được đề cập trong chương 5) Dư nợ Phát sinh tăng Kế toán Ngân hàng, 2020 10Các tài khoản sử dụng (tt)n TK Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ (1012) n Nợ: Tăng TM tại các đơn vị HTBS n Tiếp quỹ n Thu tại đơn vị HTBS n Có: Giảm TM tại các đơn vị HTBS n Nộp về quỹ chính n Chi tại đơn vị HTBS Kế toán Ngân hàng, 2020 11Các tài khoản sử dụng (tt)n TK TM không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý (1013) n Nội dung theo dõi: 2 loại n Tiền rách n Tiền nghi giả n Bên Nợ: Nhận tiền ko đủ tiêu chuẩn chờ xử lý n Bên Có: Số tiền đã được xử lý Kế toán Ngân hàng, 2020 12Các tài khoản sử dụng (tt)n TK TM tại máy ATM (1014) n Bên Nợ: n TM nạp (tiếp quỹ) vào máy n Thu trực tiếp tại máy (Tiền gửi khách hàng) n Bên Có: n Nộp về quỹ chính n KH rút tiền mặt n Dư Nợ: (?) Kế toán Ngân hàng, 2020 13Các tài khoản sử dụng (tt)n TK TM đang vận chuyển (1019) n Nội dung: TM Đang vận chuyển (?) n Bên Nợ: n Số tiền xuất quỹ đang vận chuyển n Bên Có: n Số tiền đã vận chuyển đến nơi n Dư Nợ: (?) Kế toán Ngân hàng, 2020 14 Định khoản các nghiệp vụ chủ yếun Thu tiền mặt: TK 1011 TK Thích hợp (4211, 7xxx,... Kế toán Ngân hàng, 2020 15Định khoản các nghiệp vụ chủ yếu (tt)n Ví dụ về các nghiệp vụ thu TM: Nợ TK 1011 Có TK đối ứng thích hợp n TK đối ứng thích hợp có thể là: n KH gửi tiền vào (TK Tiền gửi thanh toán; Tiền gửi tiết kiệm;…) n Thu lãi, thu phí Kế toán Ngân hàng, 2020 16Định khoản các nghiệp vụ chủ yếu (tt)n Thu tiền gốc khoản cấp tín dụng: n Có TK Cấp tín dụng tương ứng (cho vay,..) n So sánh thu lãi vs. thu phí...n Phát hành cổ phiếu NH n Có TK loại ...(?)n Rút TM từ NHNN n Có TK TG ko kỳ hạn tại NHNN (1113) Kế toán Ngân hàng, 2020 17Định khoản các nghiệp vụ chủ yếu (tt)n Chi TM – n Có TK 1011 n Nợ TK đối ứng thích hợp n (1) Giải ngân khoản vay n Nợ TK Cho vay, ... n (2) Thanh toán nợ HĐV n Tiền gửi KH n Phát hành GTCG/Vay ... Kế toán Ngân hàng, 2020 18Định khoản các nghiệp vụ chủ yếu (tt) n (3) Chi lãi HĐV n Nợ TK loại (?) n So sánh vs. Thanh toán tiền gốc n (4) Đầu tư vào TS thực/TS tài chính n Nợ TS cố định/TS khác.. n Nợ Tk Đầu tư vào GTCG thích hợp (TK 13, 14..) n (5) Nộp TM vào NHNN n Nợ TK 1113,.. Kế t ...