Danh mục tài liệu

Bài giảng Kế toán ngân hàng thương mại: Chương 3

Số trang: 21      Loại file: pdf      Dung lượng: 0.00 B      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 3 Kế toán nghiệp vụ cho vay, cùng tìm hiểu chương học này kiến thức trình bày về: Một số vấn đề cơ bản về cho vay, nguyên tắc kế toán cho vay, tài khoản sử dụng, bài tập ví dụ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kế toán ngân hàng thương mại: Chương 3 CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY Cơ sở pháp lý: QĐ 1627/2001/NHNN QĐ127/2005/NHNN QĐ493/2005/NHNN QĐ807/2005/NHNN71 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHO VAY - Phân loại nợ - Rủi ro tín dụng - Nợ quá hạn - Nợ xấu - Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ - Dự phòng rủi ro tín dụng - Xử lý nợ72 NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN CHO VAY Dự thu và dồn tích. Tính lãi dự thu đối với nợ tốt (Nợ loại 1: Nợ đủ tiêu chuẩn)73 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG  Nhóm các tài khoản cho vay – 21X1: Nợ đủ tiêu chuẩn – 21X2: Nợ cần chú ý – 21X3: Nợ dưới tiêu chuẩn – 21X4: Nợ nghi ngờ – 21X5: Nợ có khả năng mất vốn  Tài khoản dự phòng 219 (2191 DPCT và 2192 DPC)74 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG (tiếp)  Tài khoản lãi phải thu từ cho vay 394  Tài khoản thu lãi cho vay 702  Tài khoản tài sản gán xiết nợ chờ xử lý 387  Tài khoản thu bán nợ, tài sản ĐB chờ thanh toán 4591  Tài khoản thu khác từ hoạt động tín dụng 709  Tài khoản chi phí khác từ hoạt động tín dụng 809  Tài khoản chi phí dự phòng nợ phải thu khó đòi 882275 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG (tiếp)  Tài khoản tài sản đảm bảo 994  Tài khoản tài sản gán xiết nợ chờ xử lý 995  Tài khoản lãi cho vay chưa thu được 941  Tài khoản nợ gốc bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi 9711  Tài khoản nợ lãi bị tổn thất đang trong thời gian theo dõi 971276 Cấu trúc các tài khoản cho vay 21  Phản ánh các hoạt động cho vay  Bên Nợ: Ghi số tiền NH cho KH vay  Bên Có: Ghi số tiền KH trả nợ NH; hoặc ghi số nợ bị/được chuyển loại. Riêng đối với TK 21X5 - Nợ có khả năng mất vốn: Bên Có còn có thể được dùng để ghi số nợ khó đòi đã xử lý, chuyển theo dõi ngoại bảng hoặc hoàn toàn tất toán nợ khó đòi  Dư Nợ: số dư phản ánh số tiền KH đang vay NH77 Cấu trúc tài khoản dự phòng 219  Phản ánh số dự phòng rủi ro đối với nợ gốc  Bên Có: ghi số dự phòng rủi ro nợ phải thu khó đòi  Bên Nợ: ghi số dự phòng được sử dụng để bù đắp tổn thất hoặc được hoàn nhập (do đã dự phòng vượt mức)  Dư Có: phản ánh số dự phòng rủi ro chưa được sử dụng78 Cấu trúc tài khoản lãi phải thu từ cho vay 394  Phản ánh số lãi NH dự tính sẽ thu được từ KH, nhưng KH chưa thanh toán cho NH  Bên Nợ: ghi số lãi NH dự thu  Bên Có: ghi số lãi KH thanh toán cho NH; hoặc ghi số lãi NH đã dự thu nhưng không thu được, phải xoá lãi, trích lập chi phí tương ứng với số lãi đã dự thu  Dư Nợ: phản ánh tổng số lãi NH đã dự thu nhưng chưa được KH thanh toán79 Cấu trúc tài khoản thu lãi cho vay 702  Theo dõi thu nhập từ lãi trong hoạt động cho vay  Bên Có ghi số tiền lãi NH thu được từ hoạt động cho vay  Bên Nợ ghi số tiền lãi được kết chuyển vào tài khoản lợi nhuận (để xác định kết quả kinh doanh cuối kỳ)  Dư Có: số dư phản ánh số lãi NH thu được chưa kết chuyển để xác định kết quả kinh doanh80 Cấu trúc tài khoản tài sản gán xiết nợ chờ xử lý 387  Phản ánh tài sản đảm bảo của KH bị NH gán nợ, chờ xử lý  Bên Nợ: ghi giá trị TS đảm bảo do NH thoả thuận giá trị gán nợ với KH  Bên Có: ghi giá trị TS gán xiết nợ NH đã bán được hoặc NH đưa vào sở hữu và sử dụng  Dư Nợ: phản ánh giá trị tài sản đảm bảo đã bị gán nợ đang chờ xử lý81 Cấu trúc tài khoản thu bán nợ, tài sản đảm bảo nợ chờ thanh toán 4591  Phản ánh số tiền NH thu được từ việc bán nợ, bán tài sản đảm bảo nợ chờ thanh toán  Bên Có: ghi số tiền NH thu được từ việc bán nợ, bán tài sản đảm bảo nợ  Bên Nợ: ghi số tiền NH dùng để bù đắp tổn thất nợ mất vốn/ hoặc số tiền còn dư NH trả lại KH  Dư Có: phản ánh số tiền NH thu được từ việc bán nợ, bán tài sản đảm bảo nợ chưa được xử lý, đang chờ thanh toán82 Kế toán giải ngân, dự thu lãi, thu lãi và thu gốc Tiền mặt Tiền mặt Thu lãi cvay Lãi phthu từ 1011/Thanh Cho vay khách 1011/Thanh 702 cho vay 394 toán/… hàng 21 toán/… (3.a) (2) (1) (4) ...