Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 6: Kế toán vốn chủ sở hữu
Số trang: 35
Loại file: pdf
Dung lượng: 857.77 KB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Kế toán tài chính Chương 6: Kế toán vốn chủ sở hữu trình bày khái niệm vốn chủ sở hữu, nguồn vốn kinh doanh, chứng từ, nguồn gốc của vốn kinh doanh, kế toán lợi nhuận chưa phân phối, kế toán các loại quỹ và các ví dụ minh họa.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 6: Kế toán vốn chủ sở hữu KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU Vốn chủ sở hữu • Là giá trị tài sản còn lại của DN sau khi trừ đi các nghĩa vụ nợ phải trả của DN • Do các chủ sở hữu đầu tư mà DN không phải cam kết thanh toán DN được quyền chủ động sử dụng linh hoạt các nguồn vốn chủ sở hữu theo điều lệ của DN Nguồn vốn kinh doanh • Do chủ sở hữu đóng góp • Thay đổi qua quá trình SXKD Chứng từ • Biên bản góp vốn -> ghi nhận nguồn vốn kinh doanh, chi tiết cho từng đối tượng góp vốn • Biên bản bàn giao tài sản • Quyết định của Giám đốc, Hội đồng quản trị về phân phối lợi nhuận,… TK 411- Nguồn vốn kinh doanh TK 411- Nguồn vốn kinh doanh NVKD giảm Nguồn vốn kinh doanh tăng SDCK • Nhận tài sản từ chủ sở hữu góp vào DN: Nợ TK Có TK 411 • Trả lại tài sản cho chủ sở hữu Nợ TK 411 Có TK Chủ sở hữu góp vốn thành lập DNTN A. Tài sản góp vốn bao gồm: • TGNH: 100 trđ • Căn nhà: 1.500 trđ Tài sản = Nợ phải trả + VCSH Cty B góp vốn liên doanh vào Cty A bằng 1 TSCĐ hữu hình với giá trị được hội đồng thẩm định đánh giá: 150 trđ • Tại cty A: Tài sản = Nợ phải trả + VCSH TSCĐ • Tại cty B: Tài sản = Nợ phải trả + VCSH TSCĐ KT CHÊNH LỆCH ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN (Asset Revaluation Reserve) Chênh lệch giữa giá ghi sổ và giá được Đánh giá lại TS trong những trường hợp sau: đánh giá lại • Theo quyết định của cơ quan Nhà BCĐKT nước có thẩm quyền TK 412 • Thực hiện cổ phần hóa, chuyển nhượng cty BCKQHĐKD • Dùng TS để đầu tư ra ngoài cty: góp TK 711, 811 vốn liên doanh TK 412- Chênh lệch đánh giá TS TK 412- Chênh lệch đánh giá TS - Đánh giá chênh lệch - Đánh giá chênh lệch giảm tăng - Xử lý chênh lệch tăng - Xử lý chênh lệch giảm SDCK SDCK Số âm trên BCĐKT • Tại DN X, theo quyết định của Nhà nước, vào 31/12/2010 tiến hành đánh giá lại tài sản ở DN gồm: Loại TS Giá sổ sách Số Giá điều lượng chỉnh Hàng hóa A 10.000 5.000 12.000 đ/kg đ/kg kg TSCĐ B (chưa sử 50.000.000 1 cái 42.000.000 dụng) đ Tài sản = Nợ phải trả + VCSH Hàng tồn kho TSCĐ Tổng chênh lệch do đánh giá lại TS: ……… 211 • Chênh lệch đánh giá lại TS được xử lý bổ sung vào nguồn vốn kinh doanh theo quyết định của ban giám đốc • Dùng TS để đầu tư ra ngoài cty (góp vốn liên kết, liên doanh, đầu tư vào cty con): chênh lệch đánh giá lại TS phản ánh vào TK 811 hoặc TK 711 – mà không phản ánh vào TK 412 TK 412 KT LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI (LN GIỮ LẠI) (Retained Earnings) • LN trong kỳ = Doanh thu – Chi phí • Phân phối LN trong kỳ: Trích lập các quỹ + chia cổ tức • = LN chưa phân phối đầu kỳ + LN chưa phân phối phát sinh trong kỳ LN chưa phân phối vào đầu năm + LN trong năm - Trích lập các quỹ - Cổ tức đã chia = LN chưa phân phối vào cuối năm TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối - Lỗ trong kỳ - Lợi nhuận trong kỳ - Phân phối lợi nhuận SDCK SDCK • TK 4211 – Lợi nhuận chưa phân phối năm trước • TK 4212 – Lợi nhuận chưa phân phối năm nay • Xác định và Kết chuyển LN sau thuế đạt được trong kỳ – Trường hợp có lợi nhuận Nợ TK 911 Có TK 4212 – Trường hợp lỗ: Nợ TK 4212 Có TK 911
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 6: Kế toán vốn chủ sở hữu KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU Vốn chủ sở hữu • Là giá trị tài sản còn lại của DN sau khi trừ đi các nghĩa vụ nợ phải trả của DN • Do các chủ sở hữu đầu tư mà DN không phải cam kết thanh toán DN được quyền chủ động sử dụng linh hoạt các nguồn vốn chủ sở hữu theo điều lệ của DN Nguồn vốn kinh doanh • Do chủ sở hữu đóng góp • Thay đổi qua quá trình SXKD Chứng từ • Biên bản góp vốn -> ghi nhận nguồn vốn kinh doanh, chi tiết cho từng đối tượng góp vốn • Biên bản bàn giao tài sản • Quyết định của Giám đốc, Hội đồng quản trị về phân phối lợi nhuận,… TK 411- Nguồn vốn kinh doanh TK 411- Nguồn vốn kinh doanh NVKD giảm Nguồn vốn kinh doanh tăng SDCK • Nhận tài sản từ chủ sở hữu góp vào DN: Nợ TK Có TK 411 • Trả lại tài sản cho chủ sở hữu Nợ TK 411 Có TK Chủ sở hữu góp vốn thành lập DNTN A. Tài sản góp vốn bao gồm: • TGNH: 100 trđ • Căn nhà: 1.500 trđ Tài sản = Nợ phải trả + VCSH Cty B góp vốn liên doanh vào Cty A bằng 1 TSCĐ hữu hình với giá trị được hội đồng thẩm định đánh giá: 150 trđ • Tại cty A: Tài sản = Nợ phải trả + VCSH TSCĐ • Tại cty B: Tài sản = Nợ phải trả + VCSH TSCĐ KT CHÊNH LỆCH ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN (Asset Revaluation Reserve) Chênh lệch giữa giá ghi sổ và giá được Đánh giá lại TS trong những trường hợp sau: đánh giá lại • Theo quyết định của cơ quan Nhà BCĐKT nước có thẩm quyền TK 412 • Thực hiện cổ phần hóa, chuyển nhượng cty BCKQHĐKD • Dùng TS để đầu tư ra ngoài cty: góp TK 711, 811 vốn liên doanh TK 412- Chênh lệch đánh giá TS TK 412- Chênh lệch đánh giá TS - Đánh giá chênh lệch - Đánh giá chênh lệch giảm tăng - Xử lý chênh lệch tăng - Xử lý chênh lệch giảm SDCK SDCK Số âm trên BCĐKT • Tại DN X, theo quyết định của Nhà nước, vào 31/12/2010 tiến hành đánh giá lại tài sản ở DN gồm: Loại TS Giá sổ sách Số Giá điều lượng chỉnh Hàng hóa A 10.000 5.000 12.000 đ/kg đ/kg kg TSCĐ B (chưa sử 50.000.000 1 cái 42.000.000 dụng) đ Tài sản = Nợ phải trả + VCSH Hàng tồn kho TSCĐ Tổng chênh lệch do đánh giá lại TS: ……… 211 • Chênh lệch đánh giá lại TS được xử lý bổ sung vào nguồn vốn kinh doanh theo quyết định của ban giám đốc • Dùng TS để đầu tư ra ngoài cty (góp vốn liên kết, liên doanh, đầu tư vào cty con): chênh lệch đánh giá lại TS phản ánh vào TK 811 hoặc TK 711 – mà không phản ánh vào TK 412 TK 412 KT LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI (LN GIỮ LẠI) (Retained Earnings) • LN trong kỳ = Doanh thu – Chi phí • Phân phối LN trong kỳ: Trích lập các quỹ + chia cổ tức • = LN chưa phân phối đầu kỳ + LN chưa phân phối phát sinh trong kỳ LN chưa phân phối vào đầu năm + LN trong năm - Trích lập các quỹ - Cổ tức đã chia = LN chưa phân phối vào cuối năm TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối - Lỗ trong kỳ - Lợi nhuận trong kỳ - Phân phối lợi nhuận SDCK SDCK • TK 4211 – Lợi nhuận chưa phân phối năm trước • TK 4212 – Lợi nhuận chưa phân phối năm nay • Xác định và Kết chuyển LN sau thuế đạt được trong kỳ – Trường hợp có lợi nhuận Nợ TK 911 Có TK 4212 – Trường hợp lỗ: Nợ TK 4212 Có TK 911
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nguồn vốn kinh doanh Kế toán vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu Kế toán tài chính Bài giảng kế toán tài chính Thông tin kế toán quản trịTài liệu có liên quan:
-
72 trang 383 1 0
-
Hành vi tổ chức - Bài 1: Tổng quan về hành vi tổ chức
16 trang 316 0 0 -
3 trang 248 8 0
-
Hành vi tổ chức - Bài 5: Cơ sở của hành vi nhóm
18 trang 218 0 0 -
100 trang 193 1 0
-
104 trang 191 0 0
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Phòng bán hàng Tân biên
112 trang 170 0 0 -
Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp: Chương 7 - ThS. Nguyễn Quốc Nhất
9 trang 166 0 0 -
65 trang 151 0 0
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán (Lê Thị Minh Châu) - Chuyên đề 1 Tổng quan về kế toán
11 trang 145 0 0