Bài giảng Kết cấu thép theo Tiêu chuẩn 22 TCN 272-05 P12
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 287.04 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Một cánh nén không đ ược liên kết ngang sẽ làm việc như một cột và có xu hướng oằn ra ngoài mặt phẳng giữa các điểm gối ngang. Đồng thời, do bi ên nén là một phần của mặt cắt ngang dầm có bi ên kéo được giữ thẳng, mặt cắt ngang sẽ bị xoắn khi nó chuyển vị ngang.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kết cấu thép theo Tiêu chuẩn 22 TCN 272-05 P12 Bài gi ảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD Hình 5.18 Ví dụ 5.2. Mô men ch ảy cho mặt cắt li ên hợp chịu mô men d ương. đỉnh của dầm thép đáy của dầm thép dưới đỉnh của dầm thép đỉnh của dầm thép đáy của dầm thépBảng 5.5: Các đ ặc trưng của mặt cắt không li ên hợp A y A.y I0 Ix (mm2) (mm3) (mm4) (mm4) (mm) (mm4) Bộ phậnBản biên trên 0,034.106 3,649. 109 8,44. 104 3,649. 109 4500 7,515 mm 300 mmVách đ ứng 11,475.106 0,306. 109 2,813. 109 3,119. 109 15000 76510 mm 1500 mmBản biên dưới 15,275.106 3,839. 109 5,21. 105 3,839. 109 10000 1527,525 mm 400 mm 26,784.106 10,607. 10 9Tổng cộng 29500 http://www.ebook.edu.vn100 Bài gi ảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFDBảng 5.6: Các đ ặc trưng ng ắn hạn của mặt cắt, n = 8 A y A.y I0 Ix (mm2) (mm3) (mm4) (mm4) (mm) 4 (mm ) Bộ phận 26,784.106 13,672. 10 9 10,607. 10 9 24,27. 109Dầm thép 29500 907,9Bản bê tông -7,22.106 7,122. 109 0,198. 109 7,320. 109 56631 - 127,5205 mm (2210/8) mm 19,563.106 31,599. 10 9Tổng cộng 86131Bảng 5.7: Các đặc trưng dài h ạn của mặt cắt, 3n = 24 A y A.y I0 Ix (mm2) (mm3) (mm4) (mm4) (mm) 4 (mm ) Bộ phận 26,78.106 4,815. 109 10,607. 10 9 15,422. 10 9Dầm thép 29500 907,9Bản bê tông -2,407.106 7,526. 109 0,066. 109 7,592. 109 18877 -127,5205 mm (2210/24) mm 24,377.106 23,014. 10 9Tổng cộng 48377Lời giảiỨng suất tại đáy dầm thép sẽ đạt c ường độ chảy đầu tiên. Từ công thức 5.23Đáp sốTừ công thức 5.24 , mô men ch ảy bằng5.3.2 Mô men ch ảy của mặt cắt không liên hợpĐối với một mặt cắt không li ên hợp, mô đun mặt cắt trong công thức 5.23 chỉ bằng SNC vàmô men ch ảy My đơn gi ản bằng http://www.ebook.edu.vn101 Bài gi ảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD5.3.3 Trục trung hoà d ẻo của mặt cắt li ên hợp Bước đầu ti ên trong xác đ ịnh cường độ chịu mô men dẻo của một mặt cắt li ên hợplà xác đ ịnh vị trí trục trung ho à của các lực dẻo. Các lực dẻo trong phần thép của mặt cắtngang là tích s ố của diện tích các bản bi ên, vách đ ứng và cốt thép với các c ường độ chảytương ứng của chúng. Lực dẻo trong phần b ê tông c ủa mặt cắt ngang trong v ùng nén đư ợcxác định dựa tr ên khối ứng suất chữ nhật t ương đương v ới ứng suất phân bố đều bằng . Bê tông vùng kéo không được xét đến. Vị trí của trục trung ho à dẻo (TTHD) thu đ ược từ cân bằng các lực dẻo nén v à các lựcdẻo kéo. Nếu không xác định đ ược rõ ràng thì có th ể phải giả thiết vị trí của TTHD, sauđó chứng minh hoặc bác bỏ giả thiết bằng việc cộng các lực dẻo. Nếu vị trí được giả thiếtkhông đ ảm bảo cân bằng th ì giải công thức để xác định vị trí đúng của TTHD.VÍ DỤ 5.3Xác định vị trí trục trung ho à dẻo cho mặt cắ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kết cấu thép theo Tiêu chuẩn 22 TCN 272-05 P12 Bài gi ảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD Hình 5.18 Ví dụ 5.2. Mô men ch ảy cho mặt cắt li ên hợp chịu mô men d ương. đỉnh của dầm thép đáy của dầm thép dưới đỉnh của dầm thép đỉnh của dầm thép đáy của dầm thépBảng 5.5: Các đ ặc trưng của mặt cắt không li ên hợp A y A.y I0 Ix (mm2) (mm3) (mm4) (mm4) (mm) (mm4) Bộ phậnBản biên trên 0,034.106 3,649. 109 8,44. 104 3,649. 109 4500 7,515 mm 300 mmVách đ ứng 11,475.106 0,306. 109 2,813. 109 3,119. 109 15000 76510 mm 1500 mmBản biên dưới 15,275.106 3,839. 109 5,21. 105 3,839. 109 10000 1527,525 mm 400 mm 26,784.106 10,607. 10 9Tổng cộng 29500 http://www.ebook.edu.vn100 Bài gi ảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFDBảng 5.6: Các đ ặc trưng ng ắn hạn của mặt cắt, n = 8 A y A.y I0 Ix (mm2) (mm3) (mm4) (mm4) (mm) 4 (mm ) Bộ phận 26,784.106 13,672. 10 9 10,607. 10 9 24,27. 109Dầm thép 29500 907,9Bản bê tông -7,22.106 7,122. 109 0,198. 109 7,320. 109 56631 - 127,5205 mm (2210/8) mm 19,563.106 31,599. 10 9Tổng cộng 86131Bảng 5.7: Các đặc trưng dài h ạn của mặt cắt, 3n = 24 A y A.y I0 Ix (mm2) (mm3) (mm4) (mm4) (mm) 4 (mm ) Bộ phận 26,78.106 4,815. 109 10,607. 10 9 15,422. 10 9Dầm thép 29500 907,9Bản bê tông -2,407.106 7,526. 109 0,066. 109 7,592. 109 18877 -127,5205 mm (2210/24) mm 24,377.106 23,014. 10 9Tổng cộng 48377Lời giảiỨng suất tại đáy dầm thép sẽ đạt c ường độ chảy đầu tiên. Từ công thức 5.23Đáp sốTừ công thức 5.24 , mô men ch ảy bằng5.3.2 Mô men ch ảy của mặt cắt không liên hợpĐối với một mặt cắt không li ên hợp, mô đun mặt cắt trong công thức 5.23 chỉ bằng SNC vàmô men ch ảy My đơn gi ản bằng http://www.ebook.edu.vn101 Bài gi ảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD5.3.3 Trục trung hoà d ẻo của mặt cắt li ên hợp Bước đầu ti ên trong xác đ ịnh cường độ chịu mô men dẻo của một mặt cắt li ên hợplà xác đ ịnh vị trí trục trung ho à của các lực dẻo. Các lực dẻo trong phần thép của mặt cắtngang là tích s ố của diện tích các bản bi ên, vách đ ứng và cốt thép với các c ường độ chảytương ứng của chúng. Lực dẻo trong phần b ê tông c ủa mặt cắt ngang trong v ùng nén đư ợcxác định dựa tr ên khối ứng suất chữ nhật t ương đương v ới ứng suất phân bố đều bằng . Bê tông vùng kéo không được xét đến. Vị trí của trục trung ho à dẻo (TTHD) thu đ ược từ cân bằng các lực dẻo nén v à các lựcdẻo kéo. Nếu không xác định đ ược rõ ràng thì có th ể phải giả thiết vị trí của TTHD, sauđó chứng minh hoặc bác bỏ giả thiết bằng việc cộng các lực dẻo. Nếu vị trí được giả thiếtkhông đ ảm bảo cân bằng th ì giải công thức để xác định vị trí đúng của TTHD.VÍ DỤ 5.3Xác định vị trí trục trung ho à dẻo cho mặt cắ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kiến trúc xây dựng công trình học kiến trúc thiết kế kiến trúc giáo trình kiến trúc thiết kế nhà ở kỹ thuật xây dựng xây dựng dân dụngTài liệu có liên quan:
-
Bài giảng Kiến trúc nhập môn - Th.S Trần Minh Tùng
21 trang 427 0 0 -
Báo cáo: Thực tập công nhân xây dựng
38 trang 418 0 0 -
Bài tập thực hành môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
6 trang 361 0 0 -
106 trang 259 0 0
-
Ứng dụng mô hình 3D (Revit) vào thiết kế thi công hệ thống MEP thực tế
10 trang 253 0 0 -
136 trang 232 0 0
-
Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng: Nhà máy sản xuất viên gỗ nén
62 trang 214 1 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế tuyến đường qua Thăng Bình và Hiệp Đức - Tỉnh Quảng Nam
258 trang 190 0 0 -
Thiết kế giảm chấn kết cấu bằng hệ bể chứa đa tần có đối chiếu thí nghiệm trên bàn lắc
6 trang 189 0 0 -
170 trang 153 0 0