Danh mục tài liệu

Bài giảng Kết cấu thép theo Tiêu chuẩn 22 TCN 272-05 P6

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 307.99 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Liên kết hàn là hình thức liên kết chủ yếu hiện nay trong kết cấu thép. Li ên kết hàn đơn giản về cấu tạo, thiết kế và thi công, ít chi tiết và không gây giảm yếu mặt cắt. Thông thường, các cấu kiện thép được hàn nối trong nhà máy và được lắp ghép tại công trường bằng bu lông cường độ cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kết cấu thép theo Tiêu chuẩn 22 TCN 272-05 P6 Bài gi ảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD trong đó: Qu lực nhổ trên một bu lông do tải trọng có hệ số, đ ược lấy bằng không khi lực l à âm (N) Pu lực kéo trực tiếp tr ên một bu lông do tải trọng có hệ số (N) a khoảng cách từ tim bu lông đến mép tấm (mm) b khoảng cách từ tim bu lông đến chân đ ường hàn của cấu kiện li ên kết (mm) t bề dày nhỏ nhất của các cấu kiện li ên kết 2.7 Liên kết hàn đơn giản Liên kết hàn là hình th ức liên kết chủ yếu hiện nay trong kết cấu thép. Li ên kết hàn đơn giản về cấu tạo, thiết kế v à thi công, ít chi ti ết và không gây gi ảm yếu mặt cắt. Thông thường, các cấu kiện thép đ ược hàn nối trong nh à máy và đư ợc lắp ghép tại công tr ường bằng bu lông c ường độ cao. Tuy nhiên, như ợc điểm của li ên kết hàn là thư ờng gây ứng suất d ư, đặc biệt trong những mối h àn lớn. Ngo ài ra, chất lượng mối h àn phụ thuộc nhiều v ào công ngh ệ hàn và trình độ người thi công. Các mối hàn được thiết kế với c ường độ bằng c ường độ thép c ơ bản, trong đó, que hàn được quy định ph ù hợp với từng loại thép kết cấu (tham khảo t ài liệu [2]). 2.7.1 Cấu tạo li ên kết hàn Các loại mối h àn chủ yếu trong kết cấu thép l à hàn góc, hàn rãnh và hàn đinh tán, trong đó thông dụng nhất l à hàn góc. Khi ch ịu lực nhỏ, đ ường hàn góc là kinh t ế vì không ph ải gia công mép c ấu kiện hàn. Khi ch ịu lực lớn, mối h àn rãnh có hi ệu quả hơn vì mối hàn có thể ngấu hoàn toàn vào thép cơ b ản. Hàn đinh tán ch ỉ được sử dụng khi không thể h àn góc hay hàn rãnh. Trong m ột liên kết, có thể sử dụng kết hợp nhiều loại đ ường hàn. Các loại vật liệu hàn được quy đinh như sau: Thép hàn cho công trình c ầu được thống k ê cùng với que hàn yêu cầu trong bảng 2.7 và m ối hàn phải ngấu ho àn toàn. Các m ối hàn được thiết kế với cường độ bằng c ường độ thép c ơ bản. Bảng 2.7 Yêu cầu thép v à que hàn thích h ợp trong xây dựng cầu Thép cơ b ản Tia hồ quang đ ược che chắn Tia hồ quang nhấn ch ìm Tia hồ quang trong khí trơA36/M270 c ấp 250 AWS A.5.1hoặc A.5.5E7016 , AWS A5.17 AWSA5.20 E7018,ho ặc E7028,E7016 -X, F6A0-EXXX F7A0 - E6XT-1.5 E7018-X EXXX E7XT-1.5A572cấp 50/M270M AWS A5.1 or A5. E7016, AWSA5.17F7A10 - AWSA5.20E7XT -1.5 http://www.ebook.edu.vn 46 Bài gi ảng Kết cấu thép theo Tiêu chu ẩn 22 TCN 272-05 và AASHTO LRFD Thép cơ b ản Tia hồ quang đ ược che chắn Tia hồ quang nhấn ch ìm Tia hồ quang trong khí trơ EXXXCấp 345 loại 1,2,3 E7018, E7028, E7016-X hoặc E7018 -XA588/M270M AWS A5.1E7016, E7018, AWS A5.17 AWS A5.20Cấp 345 W E7028, AWS A5.5E7016 -X hoặc A5.23 hoặc A5.29 E7018-X, E7028-X, E7018-W F7A0- EXXX E7XT-15 E7015, 16, 18-C1L, C2L F8A0- EXXX E8XT-1,5NiX, W E8016, 18C1, C2, E8016, 18C3, E8018-WA852/M270 C ấp AWS A5.5 E9018 -M AWS A5.23 AWS A5.29485 W F9A0-EXXX-X E9XT1-X,E9XT5-XA514/M270 AWS A5.5 E1018 -MCấp 690 và 690 WDày trên 63.5mm Bảng 2.8: Các vật liệu thép h àn theo tiêu chu ẩn Mĩ (Bảng 3.1 –22TCN280-01)Thép cơ bản Yêu cầu cơ tính vật liệu hàn Yêu cầu kiểm tra chứng chỉ Ký hiêụ Phân loại theo CVN (J) chảy bền chảy bền AASHTO AWS (MPa) (MPa) (MPa) (MPa) (%) (ASTM) M270M Hàn tự động dưới thuốc: - 20o C F6A0-EXXX 330 415 - 550 300 400 - 565 22 27 (A709M) - 20o C F7A0-EXXX 400 480 - 655 370 ...

Tài liệu có liên quan: