Danh mục

Bài giảng Kinh doanh thương mại: Chương 4 - Quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu

Số trang: 48      Loại file: pdf      Dung lượng: 247.29 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu chương 4 Quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu thuộc bài giảng Kinh doanh thương mại trình bày về quy trình kinh doanh xuất nhập khẩu, điều tra thị trường, bán hàng và thực hiện hợp đồng, hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh doanh thương mại: Chương 4 - Quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu CHƯƠNG VQUẢN TRỊ KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU GV: Dương T.Thanh MaiI. Quy trình kinh doanh xuất nhập khẩu(1)Điều tra thị trường(2) Bán hàng(3) Thực hiện hợp đồngII. HOẠT ĐỘNG MUA BÁN QUỐC TẾ1. Nghiên cứu thị trường1.1 Nhập khẩu+ Hàng nhập khẩu = N.cầu KH +/- N.cầu dự trữ hh của DN+ Y.cầu: quy cách chủng loại, số lượng, thời hạn tiêu dùng, giá cả1.2 Xuất khẩu+ Xác định sp đang ở giai đoạn nào của chu kỳ sống1.3 Tỷ suất ngoại tệ của mặt hàng+ Nhập khẩu: tỷ suất ngoại tệ là tổng số VNĐ mà DN thu được khi bỏ ra 1 đơn vị ngoại tệ để nhập khẩu hàng về.+ Xuất khẩu: tỷ suất ngoại tệ là tổng số tiền chi tiêu ( bao gồm cả tiền lãi vay) bằng VNĐ của DN để có được 1 đơn vị ngoại tệ.1.4 Phương pháp nghiên cứu a/ Desk research b/ Field research Tỷ suất ngoại tệ DT (usd ) Hxk  CP(vnđ ) DT (vnd ) Hnk  CP (usd )Hxk < Tỷ giá hối đoái trên thị trường: nên Xuất khẩuHnk > Tỷ giá hối đoái trên thị trường: nên Nhập khẩuII. HOẠT ĐỘNG MUA BÁN QUỐC TẾ2. Lập phương án kinh doanhNỘI DUNG CƠ BẢN: 1- Đánh giá khái quát về thị trường, đối thủ cạnh tranh 2- Chọn mặt hàng, thời cơ, phương thức xuất khẩu 3- Đề ra Mục tiêu và Biện pháp thực hiện 4- Ước tính sơ bộ hiệu quả xuất khẩu, dựa trên các chỉ tiêu: tỷ suấtngoại tệ xuất khẩu, tỷ suất doanh lợi, điểm hòa vốn, thời gian hòa vốn.3. Giao dịch, đàm phán, ký kết hợp đồng3.1 Các phương thức giao dịch phổ biến Giao dịch trực tiếp - 2 bên trực tiếp bàn bạc, thương lượng với nhau - Các bước tiến hành:3.1.1 Giao dịch trực tiếp1) Hỏi giá - Inquiry- Đ.n: Người mua đề nghị người bán báo cho mình biết về + Giá cả (loại tiền, phương thức thanh toán) + Điều kiện cơ sở giao hàng + Tên hàng, quy cách, phẩm chất- Hỏi giá: Không ràng buộc trách nhiệm của người hỏi giá2) Phát giá hay Chào hàng – Offer-Đ.n: người bán thể hiện rõ ý định bán hàng-Phân loại: + Chào hàng cố định ( Firm Offer):Chào 1 lô hàng nhất định cho 1 người mua và nêu rõ thời gian hiệu lực.Người chào hàng bị ràng buộc trách nhiệm vào lời đề nghị của mình.Giá của hàng hóa có xu hướng ổn định và không khan hiếm + Chào hàng tự do (Free Offer):Chào 1 lô hàng cho nhiều khách hàng cùng 1 thời điểm.Không ràng buộc trách nhiệmGiá hàng hóa biến động mạnh hoặc hàng khan hiếm3) Đặt hàng (Order)-Đ.n: Lời đề nghị ký kết hợp đồng xuất phát từ phía người mua.4) Hoàn giá ( Counter – offer)- Trả giá: đưa ra đề nghị mới (về giá cả, các điều kiện khác) từ ngườinhận được chào hàng. Chào hàng trước sẽ bị huỷ bỏ- Hoàn giá: kết thúc của quá trình mặc cả về giá,điều kiện giao dịch.Phải trải qua nhiều lần trả giá mới đi đến hoàn giá5) Chấp nhận (Acceptance)- Đ.n: sự đồng ý hoàn toàn mọi điều kiện của chào hàng hoặc đặthàng mà phiá bên kia đưa ra- Điều kiện hiệu lực của Chấp nhận: + Phải được chính người nhận giá chấp nhận + Phải đồng ý hoàn toàn vô điều kiện mọi nội dung của chào hàng + Phải chấp nhận trong thời hạn hiệu lực của chào hàng + Chấp nhận phải được truyền đạt đến người phát ra đề nghị6) Xác nhận (Confirmation)• Dưới dạng Văn bản• GIẤY XÁC NHẬN BÁN HÀNG hoặc GIẤY XÁC NHẬN MUA HÀNG3.1.2 Giao dịch qua trung gian Tiêu chí so sánh Đại lý Môi giới Hình thức hợp tác HĐ Đại lý HĐ Môi giới Dài hạn Ngắn hạn Thù lao đượchưởng Từ DN Cả DN và Khách hàng Tính chất hợp đồng - Có thể đứng tên giao - Không đứng tên dịch -Không sở hữu hàng hóa - Có thể sở hữu hàng hóa Mức độ rủi ro Thấp Cao Áp dụng + Thị trường mới + Trung gian phải có uy tín3.1.3 Buôn bán đối lưu ( Counter – Trade)-Là phương thức trao đổi hàng hóa-Người bán đồng thời là người mua-Lượng hàng giao đi tương xứng với lượng hàng nhận về * Một số loại hình phổ biến + Hàng đổi hàng ( Barter) + Nghiệp vụ chuyển nợ ( Switch): bên nhận hàng chuyển khoản nợ về tiền hàng cho bên thứ ba, bên này sẽ trả tiền + Nghiệp vụ mua lại sản phẩm (Buy – backs): CGCN Bên bán: cung cấp CN, MMTB Bên mua: thanh toán bằng cách cho bên bán nhận lại sp •Yêu cầu - Cân bằng về: giá, tổng trị giá trao đổi, đk cơ sở giao hàng3.1.4 Đấu giá và đấu thầua. Đấu giá (Auction)- Bên nào trả giá cao nhất sẽ mua được hàng- Nguyên tắc: Công khai, Trung thực, Đảm bảo quyền lợi các bênb. Đấu thầu ( Bidding)+ Bên mời thầu: là bên mua hàng hóa+ Bên đấu thầu: các bên tham gia đấu thầu+ Bên trúng thầu: là bên đấu thầu đáp ứng được các yêucầu của bên mời thầu đặt ra; ký kết và thực hiện hợp đồng.- Nguyên tắc: do bên mời thầu đưa ra3.1.5 Tham gia hội chợ, triển lãm3.2 Đàm phána. Khái niệm- Qúa trình trao đổi ý kiến giữa các chủ thể/các bên về 1xung đột nào đó- Nhằm đi đến 1 thống nhất về: cách nhận định, quan điểm,cách xử lý xung đột đób. Cách thức tiếp cận * Win – Win: 2 bên cùng có lợi (Tiếp cận hợp tác) * Win – Lost: 1 bên bị lấn át ( Tiếp cận cạnh tranh) Đàm phánc. Các hình thức đàm phán + Qua thư tín:Ưu: Tiết kiệm chi phí, có thể làm việc với nhiều khách hàng 1 thời điểm.Nhược: Mất thời gian chờ đợi, mất cơ hội kinh doanh + Qua điện thoại:Ưu: Nhanh chóng Cần có thư xác nhận các cuộc đàm phán qua điện thoại Sử dụng trong trường hợp khẩn trương, cấp thiếtNhược: Tốn kém và Khó đàm phán kỹ lưỡng + Gặp gỡ trực tiếp:Ưu: Hiểu nhau hơn, duy trì được quan hệ lâu dài Đàm phán kỹ lưỡng và chi tiết hơn3.3. Hợp đồng mua bán quốc tế3.3.1 Khái niệm và đặc trưng a/ Khái niệm “ Là sự thỏa thuận giữa nhữn ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: