Danh mục tài liệu

Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Bài 22 - Đỗ Thiên Anh Tuấn, Châu văn Thành

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.45 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Kinh tế vĩ mô bài 22: Khủng hoảng khu vực Euro trình bày về ai gây ra khủng hoảng nợ Châu Âu, tỷ lệ nợ công trên GDP của các nước EZ, rủi ro nợ công của các nước EZ, sự phân kỳ lãi suất dài hạn của các nước EZ, dòng vốn ròng vào khu vực tư nhân. Tham khảo tài liệu này để nắm bắt nội dung môn học một cách chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Bài 22 - Đỗ Thiên Anh Tuấn, Châu văn Thành 12/13/2013 Đỗ Thiên Anh Tuấn Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright 1 “Bất kể thị trường đóng vai trò gì trong việc tạo xúc tác cho cuộc khủng hoảng nợ quốc gia, một thực tế không thể tranh cãi là chính sự chi tiêu vô độ của nhà nước đã dẫn đến mức thâm hụt và nợ ở quy mô không bền vững và chúng đang đe dọa phúc lợi kinh tế của chúng ta.” Wolfgang Schäuble, Bộ trưởng tài chính Đức “Chúng ta không thể là con tốt thí hoặc là lời bào chữa dễ dàng mà người châu Âu và các tổ chức quốc tế sử dụng để che dấu năng lực quản lý khủng hoảng kém cõi của họ và để đưa ra câu trả lời đầy đủ và hoàn hảo cho các vụ tấn công vào đồng euro, đồng tiền mạnh nhất thế giới.” Evangelos Venizelos, Bộ trưởng tài chính Hy Lạp 2Đỗ Thiên Anh Tuấn 1 12/13/2013 Nguồn: European Commission 3 4Đỗ Thiên Anh Tuấn 2 12/13/2013 5 6Đỗ Thiên Anh Tuấn 3 12/13/2013 7 Cán cân ngân sách (% GDP) Cán cân vãng lai (% GDP) (2000-07 ave) (2000-07 ave) 6.0% 15.0% 4.0% 10.0% 2.0% 5.0% 0.0% 0.0% -2.0% -5.0% -4.0% -10.0% -6.0% -15.0% Nguồn: OECD 8Đỗ Thiên Anh Tuấn 4 12/13/2013 Thâm hụt ngân sách (%GDP) Thậm hụt vãng lai (%GDP) 9 10Đỗ Thiên Anh Tuấn 5 12/13/2013 Hy Lạp Ireland Bồ Đào Nha Tây Ban Nha 11 Hy Lạp Ireland Bồ Đào Nha Tây Ban Nha 12Đỗ Thiên Anh Tuấn 6 12/13/2013 Đức Hy Lạp Ireland Bồ Đào Nha Tây Ban Nha Tiêu dùng (% chi tiêu nội địa) 1992-1999 65.20% 73.20% 67.00% 66.40% 66.10% 2000-2007 67.40% 69.70% 61.30% 65.50% 62.40% Sai biệt 2.20% -3.50% -5.70% -0.90% -3.70% Đầu tư (% chi tiêu nội địa) 1992-1999 18.40% 14.90% 18.00% 19.60% ...