Danh mục tài liệu

Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 6 - ThS. Nguyễn Tấn Phong

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 360.47 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Kinh tế vi mô: Chương 6 - Thị trường độc quyền hoàn toàn (hoàn hảo)" trình bày các nội dung chính sau đây: Đặc điểm của thị trường thị trường ñộc quyền (bán) hoàn toàn; Đặc điểm hãng độc quyền; Độc quyền nhiều cơ sở; Chiến lược phân biệt giá;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 6 - ThS. Nguyễn Tấn Phong TH TRƯ NG Đ C QUY N HOÀN TOÀN (HOÀN H O) PERFECT MONOPOLY MARKET Microeconomics 163 Ths. Nguy n T n Phong Th trư ng ñ c quy n hoàn toàn• Đ c ñi m c a th trư ng th trư ng ñ c quy n (bán) hoàn toàn là: – Ch có m t ngư i bán duy nh t (hãng ñ c quy n) và r t nhi u ngư i mua. Do ñó: Các hãng s n ñ nh giá trên th trư ng Ho c ñi u ch nh lư ng cung ng ñ có th nh hư ng ñ n giá bán – Không có ñư ng cung Không có m i quan h m t – m t gi a giá và lư ng cung ng Tùy theo m c tiêu mà các hãng n ñ nh giá và lư ng cung ng Microeconomics 164 Ths. Nguy n T n Phong Đ c ñi m – S n xu t ra m t lo i s n ph m riêng bi t, không có s n ph m thay th . Do ñó: S thay ñ i giá c a s n ph m khác không có nh hư ng gì ñ n giá và s n lư ng c a s n ph m ñ c quy n Ngư c l i, s thay ñ i giá c a s n ph m ñ c quy n cũng không nh hư ng ñ n giá c a s n ph m khác – L i gia nh p ngành hoàn toàn b phong t a b i các rào c n, như: lu t ñ nh, kinh t và t nhiên. Có nh ng ngành càng m r ng quy mô càng có hi u qu , chi phí trung bình càng gi m. Do ñó, hãng ho t ñ ng là có hi u qu t o ra ñ c quy n t nhiên. Microeconomics 165 Ths. Nguy n T n Phong Đ c ñi m hãng ñ c quy n• Đư ng c u s n ph m c a hãng ñ c quy n chính là ñư ng c u th trư ng – Vì các hãng là ngư i cung ng s n ph m duy nh t trên th trư ng – Do ñó: Hãng càng bán nhi u thì giá s gi m Và ngư c l i. Nên hãng ñ c quy n có th h n ch lư ng cung ng ñ nâng giá bán. Microeconomics 166 Ths. Nguy n T n Phong Doanh thu trung bình• Doanh thu trung bình – Ký hi u: AR – Average Revenue – Là doanh thu tính trên m i ñơn v s n ph m Công th c tính: AR(Q) = TR(Q)/Q = P Do ñó: Doanh thu trung bình b ng v i giá bán các m c s n lư ng Trong th trư ng ñ c quy n thì ñư ng doanh thu trung bình chính là ñư ng c u s n ph m. Microeconomics 167 Ths. Nguy n T n Phong Doanh thu biên• Doanh thu biên (MR – Marginal Revenue) là doanh thu tăng thêm khi bán thêm m t ñơn v s n ph m – Công th c tính: MR = dTR/dQ – C n lưu ý: V i phương trình ñư ng c u (D): P = aQ+b thì phương trình TR=P.Q= aQ2 + b Suy ra: MR = TR’(Q) = 2aQ + b Trong th trư ng ñ c quy n, thì hàm doanh thu MR có cùng tung ñ góc và có h s góc g p ñôi phương trình hàm s c u Microeconomics 168 Ths. Nguy n T n Phong M i quan h gi a MR và Ed • M i quan h gi a doanh thu biên v i giá và Ed ñư c th hi n dư i phương trình: MR = P.(1 – 1/|Ed|) – Khi |Ed|=1 thì MR=0 TRmax – Khi |Ed| < 1: c u co giãn ít MR < 0 và TR gi m Hãng không ho t ñ ng – Khi /|Ed| > 1: c u co giãn nhi u MR > 0 và TR tăng Hãng ñ c quy n s ho t ñ ng trong vùng Q < Q1 Microeconomics 169 Ths. Nguy n T n Phong Thí d 6.1Hãng ñ c quy n hoàn toàn T i m c s n lư ng ñ t t iñ ng trư c hàm s c u (D) ña hóa l i nhu n có h scó phương trình c u co giãn theo giá là -7/4 Q = -200P +1800 và chi phí biên là 15. V y,V y, phương trình doanh hãng s n ñ nh giá bán là:thu biên c a hãng có d ng: A. 35A. Q = -400P + 1800 B. 20B. Q = -200P + 1800 C. 15C. Q = -100P + 900 D. 53D. Ba câu A,B và C ñ u sai Microeconomics 170 Ths. Nguy n T n Phong Phân tích trong ng n h n• Trong ng nh n – Tùy theo tình hình th trư ng mà hãng s có nh ng m c tiêu khác nhau, như: T i ña hóa l i nhu n T i ña hóa doanh thu M r ng th trư ng mà không b l Đ t ñư c l i nhu n ñ nh m c theo chi phí … – C n lưu ý r ng, hãng ñ c quy n có th b l trong ng n h n. Microeconomics 171 Ths. Nguy n T n Phong M c tiêu cơ b n • T i ña hóa doanh thu – n ñ nh m c s n lư ng Q2 – Vì t i m c s n lư ng Q2 thì MR = 0 TRmax • T i ña hóa l i nhu n – Đi u ki n c n biên: MR = MC – Khi ñó: Gi i phương trình sÁp d ng ñi u ki n c n biên, ta có: ñư c Q1/πmaxQ1/LNmax: ...