Danh mục tài liệu

Bài giảng Ký hiệu hàn trên bản vẽ thiết kế - ThS. Trần Ngọc Dân

Số trang: 76      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.65 MB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo "Bài giảng Ký hiệu hàn trên bản vẽ thiết kế - ThS. Trần Ngọc Dân" để nắm chi tiết qui tắc cơ bản của ký hiệu hàn; phương pháp và tư thế hàn liên quan; qui tắc cơ bản thiết kế mối hàn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ký hiệu hàn trên bản vẽ thiết kế - ThS. Trần Ngọc DânKÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ THIẾT KẾ Th.s TRẦN NGỌC DÂN BM: KỸ THUẬT TÀU THỦY. ĐH BÁCH KHOA TP. HCMTẠI SAO CẦN PHẢIĐỌC HIỂU CHÍNH XÁCKÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ ?TRẢ LỜI:BỞI VÌ KÝ HIỆU HÀN THÔNG BÁO RÕ RÀNG YÊU CẦUTHIẾT KẾ BUỘC PHÍA THỰC HIỆN PHẢI TUÂN THỦVÔ ĐIỀU KIỆN KHI CHẾ TẠO / THI CÔNG. NỘI DUNG1. QUI TẮC CƠ BẢN CỦA KÝ HIỆU HÀN.2. PHƯƠNG PHÁP VÀ TƯ THẾ HÀN LIÊN QUAN.3. QUI TẮC CƠ BẢN THIẾT KẾ MỐI HÀN.4. CORRECT WELD SYMBOLS & PLACEMENT.5. WELD ECONOMY.6. SPECIAL TOPICS.CÁC MỐI HÀN CƠ BẢN & KÝ HIỆU Các mối hàn cơ bản & ký hiệu- MỐI HÀN CƠ BẢN:Mối hàn góc (Fillet)Mối hàn vát (Groove):- Không thấu (PJP)- Thấu toàn phần (CJP)- Mối hàn vê mép (Flare)- Mối hàn góc (FILLET - Fillet weld):CÁC THÔNG TIN CƠ BẢN TRÊN BẢN VẼTHÔNG TIN TRÊN KÝ HIỆU HÀN : MỐI HÀN GÓCTHÔNG TIN CƠ BẢN MỐI HÀN VÁT (GROOVE)THEO AWS D1.1 Chỉ rõ phương pháp hàn khi có yêu cầu hàn thấu hoàn toàn (CJP)FILLET JOINT ‘GROOVE WELD’: VÁT MỘT PHÍA SINGLE-BEVEL VÁT HAI PHÍA DOUBLE-BEVELCÁC MỐI HÀN VÁT THƯỜNG DÙNGTRONG KẾT CẤU THÉP- BTC-P4- TC-U4a 95%- B-U4a, hoặc, B-U4b- BTC-P10Các mối nối BTC-P4 điển hình Thông tin kích thước- BTC-P4:E = Bề dày thiết kế Effective ThroatS = chiều sâu vát mép (Bevel)f = Phần không vát Land, 1/8” (Min.) Giải thích ký hiệu- KÝ HIỆU HÀN BTC-P4 Ghi nhớ bảng sauMÃ CODE KÝ HIỆU MỐI HÀN VÁT (AWS D1.1) Mối hàn thấu hoàn toàn - chỉ rõ phương pháp hànMỐI HÀN CÓ LỚP GIA CƯỜNGMối hàn Fillet ‘gia cường - Overlay’ (PJP)VÍ DỤ TÍNH : Fillet ‘Overlay’ PJP: MỐI HÀN GÓC VÊ MÉP (FLARE FILLET WELD)- BTC-P10:E = Bề dày thiết kếEmax = 5/8 tvới t hss = 3/8”E = (0.93) 5/8 (3/8”)E = 0.218” (Thiết kế)E = ¼”(không ghi rõ) Ví dụ : thông tin trên bản vẽ- BTC-P10: Tiêu chuẩn kích thước (AWS D1.1)MỐI HÀN GÓC VÊ MÉP BTC-P10: