Danh mục tài liệu

Bài giảng Kỹ thuật điện tử (12 chương)

Số trang: 136      Loại file: pdf      Dung lượng: 4.85 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Kỹ thuật điện tử gồm 12 chương trình bày về Diode, BJT, FET, mạch khuyếch đại dùng Transistor, Opamp và ứng dụng, hệ thống số và mã, đại số Boole và các cổng logic, tối thiểu hóa hàm Boole, hệ tổ hợp. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật điện tử (12 chương)Kỹ thuật ñiện tửNội dung  Chương 1: Diode  Chương 2: BJT  Chương 3: FET  Chương 4: Mạch khuyếch đại dùng Transistor Linh kiện ñiện tử  Chương 5: Opamp và ứng dụng  Chương 6: Hệ thống số và mã thông dụng  Chương 7: Đại số Boole và các cổng logic  Chương 8: Tối thiểu hóa hàm Boole  Chương 9: Hệ tổ hợp  Chương 10: Hệ tuần tự đồng bộ  Chương 11: Bộ nhớ, PLD và FPGA  Chương 12: Các họ IC số và giao tiếp giữa chúng ðiện trở Linh kiện có khả năng cản trở dòng ñiện Ký hiệu: Linh kiện thụ ñộng Trở thường Biến trở ðơn vị: Ohm (Ω). 1kΩ= 103 Ω. 1MΩ= 106 Ω.ðiện trở Tụ ñiện Linh kiện có khả năng tích tụ ñiện năng. Ký hiệu: ðơn vị Fara (F) 1µF= 10-6 F. 1nF= 10-9 F. 1pF= 10-12 F.Tụ ñiện Cuộn cảm Linh kiện có khả năng tích lũy năng lượng từ trường. Ký hiệu: ðơn vị: Henry (H) 1mH=10-3H.Biến áp Biến áp Linh kiện thay ñổi ñiện áp Biến áp cách ly Biến áp tự ngẫu Diode Linh kiện ñược cấu thành từ 2 lớp bán dẫn tiếp xúc công Linh kiện tích cực nghệ Diod chỉnh lưu Diode tách sóng Diode ổn áp (diode Zener) Diode biến dung (diode varicap hoặc varactor) Diode hầm (diode Tunnel)Transistor lưỡng cực BJT BJT (Bipolar Junction Transistor) Linh kiện quang Linh kiện ñược cấu ñiện tử thành từ 3 lớp bán dẫn tiếp xúc liên tiếp nhau. Hai loại: NPN PNPLinh kiện thu quang Linh kiện phát quang Quang trở: Diode phát quang (Led : Light Emitting Quang diode Diode) Quang transistor LED 7 ñọanChương 1: Chất bán dẫn và DiodeChất bán dẫn Chất bán dẫn Khái niệm Chất dẫn ñiện Chất bán dẫn Chất cách ñiện Vật chất ñược chia thành 3 loại dựa trên 10-4÷104Ωcm 105÷1022Ωcm ðiện trở suất ρ 10-6÷10-4Ωcm ñiện trở suất ρ: Chất dẫn ñiện T0 ↑ ρ↑ ρ↓ ρ↓ Chất bán dẫn Chất cách ñiện Dòng ñiện là dòng dịch chuyển của các hạt mang ñiện Tính dẫn ñiện của vật chất có thể thay ñổi Vật chất ñược cấu thành bởi các hạt mang ñiện: theo một số thông số của môi trường như Hạt nhân (ñiện tích dương) nhiệt ñộ, ñộ ẩm, áp suất … ðiện tử (ñiện tích âm) Chất bán dẫn Chất bán dẫn Gồm các lớp: Giãn ñồ năng lượng của vật chất Vùng hóa trị: Liên kết hóa trị giữa ñiện tử và hạt nhân. K: 2; L:8; M: 8, 18; N: 8, 18, 32… Vùng tự do: ðiện tử liên kết yếu với hạt nhân, có thể di chuyển. Vùng cấm: Là vùng trung gian, hàng rào năng lượng ñể chuyển ñiện tử từ vùng hóa trị sang vùng tự do 18 2 8Chất bán dẫn thuần Chất bán dẫn thuần Hai chất bán dẫn ñiển hình Ge: Germanium Si Si Si Si: Silicium Là các chất thuộc nhóm IV trong bảng tuần hoàn Mendeleev. Si Si Si Có 4 ñiện tử ở lớp ngoài cùng Các nguyên tử liên kết với nhau thành mạng tinh Si Si Si thể bằng các ñiện tử lớp ngoài cùng. Gọi n: mật ñộ ñiện tử, p: Số ñiện tử lớp ngoài cùng là 8 electron dùng mật ñộ lỗ trống chung Cấu trúc tinh thể của Si Chất bán dẫn thuần: n=p.Chất bán dẫn tạp Chất bán dẫn tạp Chất bán dẫn tạp loại N: Chất bán ...