Danh mục tài liệu

Bài giảng Microsoft office word 2010 - Trần Xuân Quyết

Số trang: 58      Loại file: pptx      Dung lượng: 2.91 MB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Microsoft office word 2010 cung cấp cho người học những kiến thức như: thao tác căn bản trên word 2010; định dạng văn bản; chèn bảng và các đối tượng; hỗ trợ xử lý và phím tắt. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Microsoft office word 2010 - Trần Xuân Quyết Bài Giảng: MICROSOFT OFFICE WORD 2010 Trợ giảng: Trần Xuân Quyết Email: xuanquyetthkt@gmail.com 08/08/2014 Đà Nẵng, tháng 08/2014 1 NỘI DUNG A A. Thao tác căn bản trên Word 2010 B A. Định dạng văn bản C A. Chèn bảng và các đối tượng D A. Hỗ trợ xử lý và phím tắt 08/08/2014 2 A A. Thao tác căn bản trên Word 2010 1. Tạo mới một văn bản Để tạo mới một văn bản vào file ­> New­>Create 08/08/2014 3 A A. Thao tác căn bản trên Word 2010 2. Lưu văn bản - Để lưu một văn bản vào file ­> Save hoặc Ctrl + S - Vào file ­> Save AS hoặc F12 08/08/2014 4 A A. Thao tác căn bản trên Word 2010 3. Mở một văn bản có sẵn  Để mở một văn bản có sẵn chọn File ­> Open hoặc Ctrl + O để đi  đến file cần mở. 08/08/2014 5 B A. Định dạng văn bản 1. Định dạng văn bản v. In đậm, in nghiêng, gạch dưới: Để in đậm, in nghiêng, gạch dưới đoạn text thì bôi đen đoạn văn bản cần  định dạng. In đậm: In nghiêng: Gạch chân: Nhấn  nút  Bold  (B)  Nhấn  nút  Italic  (I)    Nhấn  nút  Underline  hoặc Ctrl + B hoặc Ctrl + I (U) hoặc Ctrl + U Để bỏ in đậm, in nghiêng, gạch dưới thao tác lặp lại một lần nữa để  hủy. 08/08/2014 6 B A. Định dạng văn bản 1. Định dạng văn bản v. Định dạng màu chữ, đoạn văn bản, kiểu chữ, size chữ: Để định dạng kiểu chữ, màu chữ, màu đoạn văn bản và size chữ thì phải  bôi đen đoạn văn bản hoặc chữ cần định dạng. màu  Kiể Size  đoạn văn  u  chữ bản chữ màu  chữ 08/08/2014 7 B A. Định dạng văn bản 1. Định dạng văn bản v. Chỉ số trên (Superscript) và chỉ số dưới (Subscript): Để  thiết  lập  chỉ  số  trên  trong  thẻ  HOME  nhóm  Font  tích  chọn  Superscript hoặc Ctrl + Shift + = để định dạng chỉ số trên. Ví dụ: A2 + B2 = C2. Để thiết lập chỉ số trên trong thẻ  HOME nhóm Font tích chọn Subscript  hoặc Ctrl + = để định dạng chỉ số dưới. Ví dụ: H2SO4. Chỉ số  trên Chỉ số  dưới 08/08/2014 8 B A. Định dạng văn bản 1. Canh chỉnh văn bản v. Căn trái, phải, dữa, đều 2 bên: Để căn trái, phải, dữa, đều 2 bên cho đoạn văn bản thì phải bôi đen đoạn  văn bản đó. Trong thẻ  HOME chọn  Paragraph để căn chỉnh trái (Left), phải (Right)  cho đoạn văn bản. Hoặc: Ctrl + E: căn  giữa. Right Center Left Ctrl + J: căn đều 2 bên. Ctrl + R: căn  phải. Ctrl + L: Căn  trái.  Justify 08/08/2014 9 B A. Định dạng văn bản 1. Canh chỉnh văn bản v. Căn chỉnh dòng văn bản: Để căn dòng cách dòng của đoạn văn bản thì phải bôi đen đoạn văn bản  đó. Trong thẻ  HOME chọn  Paragraph ở mục  line Spacing thiết lập khoảng  cách dòng cách dòng cho văn bản. Hoặc trên công cụ Mini chọn biểu tượng dấu mũi tên 2 đầu 08/08/2014 10 B A. Định dạng văn bản 1. Định dạng văn bản v. Căn lề trái, phải, trên , dưới: Để căn lề cho trang văn bản tại trang  Page  Layout  chọn  page  setup  mục  Margins  thiết  lập  lề  trái  (Left),  lề  phải  (Right),  lề  dưới  (Bottom)  và  lề  trên  (Top) cho trang văn bản. Nhấn OK v. Thiết lập trang ngang, trang dọc: .. Portrait: Giấy dọc. .. Landscape: Giấy ngang. Tại vùng Apply to chọn trang áp dụng + Whole document: toàn bộ văn bản. + This section: trang hiện tại. +  This  Point  forward:  trang  hiện  tại  v ề  các trang sau.  Nhấn OK. 08/08/2014 11 B A. Định dạng văn bản 1. Định dạng văn bản v. In đậm, in nghiêng, gạch dưới: Để in đậm, in nghiêng, gạch dưới đoạn text thì bôi đen đoạn văn bản cần  định dạng. In đậm: In nghiêng: Gạch chân: Nhấn  nút  Bold  (B)  Nhấn  nút  Italic  (I)    Nhấn  nút  Underline  hoặc Ctrl + B hoặc Ctrl + I (U) hoặc Ctrl + U Để bỏ in đậm, in nghiêng, gạch dưới thao tác lặp lại một lần nữa để  hủy. 08/08/2014 12 B A. Định dạng văn bản 1. Định dạng văn bản v. Định dạng c ...

Tài liệu có liên quan: