Danh mục tài liệu

Bài giảng môn Hình học lớp 6: Ôn tập học kì 1

Số trang: 15      Loại file: pptx      Dung lượng: 277.43 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Hình học lớp 6: Ôn tập học kì 1 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn tập đặc điểm của các hình đã học: hình vuông, tam giác đều, lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân; ôn tập các công thức tính chu vi và diện tích: hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình thoi;... Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Hình học lớp 6: Ôn tập học kì 1 7/1/2022 PHÒNGGD&ĐTTPBT 2021 - 2022TRƯỜNGTHCSTPBẾNTRE Chàomừngcácemđếntiếthọchômnay! HìnhHọc6 ÔN TẬP HÌNH HỌC KÌ I - PHẦN 3 HÌNH HỌC TRỰC QUAN- CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄNA.LÝTHUYẾTa)Đặcđiểmcủacáchìnhđãhọc:HìnhvuôngTamgiácđềuLụcgiácđềuHìnhchữnhậtHìnhthoiHìnhbìnhhànhHìnhthangcânb)Cáccôngthứctínhchuvivàdiệntích:HìnhchữnhậtHìnhvuôngHìnhtamgiácHìnhthangHìnhbìnhhànhHìnhthoia)Đặcđiểmcáchình:TamgiácđềuHìnhvuôngHìnhchữnhậtHìnhthoiHìnhbìnhhànhHìnhthangcânLụcgiácđều(Đặcđiểmcáchìnhvàcáccáchvẽ: HọcvàxemlạiSGKtừtrang75đếntrang88 Hình 1 Hình 2 Hình 3 A B Hình 4 O DHình chữ nhật C Hình bình hành Tamgiácđều Hình thang cân Hình 5 Hình 6 B Hình 7 A O C D Lục giácđều Hình thoi Hình vuôngb)Cáccôngthứctínhchuvivàdiệntíchcủamộtsốhìnhđãhọc: (TakíhiệuPlàchuvi,Slàdiệntích) LOẠIHÌNH CHUVI(P) DIỆNTÍCH(S) P=(a+b).2 S=a.b HÌNHCHỮNHẬT P=a.4 S=a.a HÌNHVUÔNGb)Cáccôngthứctínhchuvivàdiệntíchcủamộtsốhìnhđãhọc (TakíhiệuPlàchuvi,Slàdiệntích) LOẠIHÌNH CHUVI(P) DIỆNTÍCH(S) P=a+b+c TAMGIÁC P=a+b+c+d HÌNHTHANGb)Cáccôngthứctínhchuvivàdiệntíchcủamộtsốhìnhđãhọc (TakíhiệuPlàchuvi,Slàdiệntích) LOẠIHÌNH CHUVI(P) DIỆNTÍCH(S) P=2.(a+b) S=a.h HÌNHBÌNHHÀNH P=4a HÌNHTHOIB.BÀITÂPVẬNDỤNGCâu1:Quansátcáchìnhdướiđâyvàchobiếthìnhnàolàhìnhvuông,hìnhnàolàhìnhtamgiácđều,hìnhnàolàhìnhlụcgiácđều? A.Hìnhvuônglàb),tamgiácđềulàd),lụcgiácđềulàe). B.Hìnhvuônglàa),tamgiácđềulàc),lụcgiácđềulàg). C.Hìnhvuônglàa),tamgiácđềulàd),lụcgiácđềulàe). D.Hìnhvuônglàb),tamgiácđềulàc),lụcgiácđềulàg).Câu2:Chohìnhvẽsau:PhátbiểunàodướiđâylàĐÚNG? A.ABCElàhìnhthangcân B.ABCDlàhìnhthoi C.ABCDlàhìnhbìnhhành D.ABCElàhìnhchữnhậtCâu3:ChohìnhbìnhhànhABCD.BiếtAB=4cm,BC=3cmChuvicủahìnhbìnhhànhABCDlàA.7cmB.12cm C.14cm D.4cmCâu4:(Bài1/93SGK)Hìnhthoicóđộdàihaiđườngchéolầnlượtlà50mvà60mthìdiệntíchlàA.300m2.B.3000m2.C.1500m2.D.150m2Câu5:(Bài2/93SGK)Hìnhthangcâncóđộdàicạnhđáyvàchiềucaolầnlượtlà40m,30m,25m,códiệntíchlàA.1750m2B.175m2C.875m2D.8750m2 Câu6:Hìnhvuôngcódiệntích16m2.Độdàicạnhhìnhvuônglà A.16m B.36cm C.4m D.8cmCâu7:Hìnhvuôngcóchuvi12m.DiệntíchhìnhvuônglàA.16m2B.9m2C.4m2D.8cm2Câu8:Diệntíchhìnhbìnhhànhcóchiềudàimộtcạnh15cmvàchiềucaotươngứng4cmlàA.14cm2B.10cm2C.60cm2D.100cm2 Câu9:Diệntíchhìnhbìnhhànhcóchiềudàimộtcạnh30cmvàchiềucao tươngứng2cmlà A.60cm2 B.100cm2 C.10cm2 D.5cm2Câu10:Trongmộtsânvườnhìnhchữnhậtcóchiềudài20mvàchiềurộng5m.Ngườitaxâymộtbồnhoahìnhvuôngcócạnh3m.DiệntíchcònlạicủasânchơilàA.9m2B.100m2 C.91m2D.29m2Câu11:(Bài4/91SGK)Mộtkhuvườnhìnhchữnhậtcóchiềudài25m,chiềurộng15m.Ởgiữakhuvườnngườitaxâymộtbồnhoahìnhthoicóđộdàihaiđườngchéolà5mvà3m.Tínhdiệntíchphầncònlạicủa ...