Bài giảng môn Quản trị doanh nghiệp: Chương 4 trình bày các vấn đề của quản trị chất lượng như khái niệm về quản trị chất lượng, các loại quản trị chất lượng, vấn đề cơ bản của quản trị chất lượng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Quản trị doanh nghiệp: Chương 4 - ThS. Nguyễn Thị Hương (ĐH Công nghiệp TP.HCM) CHƯƠNG 4QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG1. Khái niệm về quản trị chất lượng Chất lượng sản phẩm là một phạm trù phức tạp Hiện nay có rất nhiều định nghĩa về vấn đề này. Định nghĩa: “Chất lượng sản phẩm là tổng hợp những chỉ tiêu, những đặc trưng của sản phẩm thể hiện mức thỏa mãn những nhu cầu trong điều kiện tiêu dùng nhất định”Sự cần thiết của quản trị chấtlượngBan đầu:- Tốn kém về thời gian- Tiền bạc- Nhân lựcLúc sau:- Kiểm soát chặt chẽ những chi phí đầu vào.- Ổn định sản xuất- Sản phẩm làm ra đạt chất lượng hơn2. Các loại quản trị chất lượngBao gồm: Quản trị chất lượng đồng bộ-T.Q.M Total Quality Management I.S.O-9000 International Organization for Standardization S.A-8000 Society Accountability 2.1 Quản trị chất lượng đồng bộ -T.Q.M Gồm 6 nguyên tắc: 2. Nhu cầu người TD 1. Chất lượng hàng đầu 3. Thông tin6. Quản lý chứcnăng 4.Con người số 1 5. Quy trình liên kết chặt chẽ2.1 Quản trị chất lượng đồng bộ -T.Q.M1. Chất lượng sản phẩm: uy tín doanh nghiệp với khách hàng2. Nhu cầu người tiêu dùng: sản xuất sản phẩm phải thỏa mãn nhu cầu của NTD.3. Thông tin: lượng hóa thông tin để thống kê, phân tích đánh giá, rút kinh nghiệm.2.1 Quản trị chất lượng đồng bộ -T.Q.M4. Con người: là người trực tiếp, gián tiếp tạo ra sản phẩm. Cần khuyến khích, động viên5. Quá trình sau là khách hàng của quá trình trước: các bộ phận, các khâu đều liên kết chặt chẽ với nhau.6. Theo chức năng: cac phong ban như hành ́ ̀ chính-nhân sự-tài chính-sản xuất2.2 I.S.O -9000a) Khái quát:- Phương tiện giúp nhà quản trị quản lý các hoạt động SX-KD hiệu quả.- Phạm trù: Công nghiệp Nông nghiệp Kinh doanh Dịch vụ Giao thông vận tải Văn hóa nghệ thuật…2.2 I.S.O - 9000b) Các nguyên tắc: 1.Hướng vào khách hàng 5.Phương pháp QL hệ thống 2.Vai trò lãnh đạo 6.Cải tiến liên tục 3.Mọi người tham gia 7.Quyết định dựa vào thực tế 4.Thực hiện quá trình 8.Quan hệ nhà cung cấp2.2 I.S.O - 90001. Định hướng vào khách hàng: là yếu tố quyết định sự tồn tại, phát triển của DN. Tìm hiểu nhu cầu hiện tại, tương lai để đáp ứng.2. Lãnh đạo: duy trì và phát triển môi trường nội bộ để đạt mục tiêu ban đầu đề ra.3. Sự tham gia của mọi thành viên: giúp cho bộ máy DN được hoạt động nhịp nhàng.4. Thực hiện quá trình: hoạt động theo quy trình2.2 I.S.O - 90005. Theo PP hệ thống: nhận thức, tìm hiểu, quản lý theo hệ thống để tăng tính hiệu quả.6. Cải tiến liên tục: giúp SF, DN luôn phát triển7. Quyết định dựa trên thực tế: khách quan và đảm bảo chính xác về thông tin8. Hợp tác với nhà cung cấp: tăng cường mối quan hệ, đảm bảo 2 bên cùng có lợi.2.3 Social Accountabilty-8000 Đề cập đến vấn đề lao động trong các doanh nghiệp Hiệp định thương mại Việt-Mỹ Là tiêu chuẩn khi tham gia vào thị trường Mỹ Áp dụng đặc biệt đối với những ngành sử dụng nhiều lao động (nữ) như dêt may, giay da, thuy ̣ ̀ ̉ ̉ ̉ hai san...2.3 Social Accountabilty-8000 Công ước 29 & 105 của Tổ chức Lao động Quốc tế ( International Labour Organisation- I.L.O): Lao động cưỡng bức Lao động khổ sai Công ước 87 & 98 của I.L.O: Tự do nghiệp đoàn Thương lượng tập thể2.3 Social Accountabilty-8000 Công ước 100 & 111 của I.L.O Trả lương bình đẳng nam-nữ Không phân biệt đối xử do giai câp, chung tôc, ́ ̉ ̣ ́ ̣ quôc tich... Công ước 155 & 159 & 164 của I.L.O Sức khỏe An toàn nghề nghiệp2.3 Social Accountabilty-8000 Công ước 138 & 146 của I.L.O Tuổi lao động tối thiểu Quyền trẻ em Giờ làm việc Tiền lương ........3. Vấn đề cơ bản của quản trị chất lượng3.1 Hiệu quả của quản trị chất lượng 3. Lập KH SX 4.Côngviệc Thuậnlợi 2. Giảm giá SF 5. Kết quả cao hơn 1. Giảm SF kém Chất lượng3.2 Nâng cao ý thức của công nhân Là người trực tiếp sản xuất ra sản phẩm. Là người trực tiếp sử dụng NVL Quyết định chất lượng & giá SF Huấn luyện nâng cao tay nghề Bồi dưỡng nâng cao nhận thức ...