Danh mục tài liệu

Bài giảng môn Toán 6 bài 13: Tập hợp các số nguyên

Số trang: 37      Loại file: pptx      Dung lượng: 6.86 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng môn Toán 6 bài 13 "Tập hợp các số nguyên" là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô và các em học sinh lớp 6. Bài giảng giúp các em học sinh làm quen với số nguyên âm, nắm được thứ tự trong tập hợp các số nguyên; Vận dụng những kiến thức đã được học để áp dụng giải nhanh các bài Toán. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Toán 6 bài 13: Tập hợp các số nguyên CHÀO MỪNG CÁC EMĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY Số âm được cho là lần đầu xuất hiện trongkhoảng từ năm 202 trước công nguyên đến năm220. Số dương và số âm dùng để biểu thị các đạilượng đối lập nhau. Người ta cũng coi số âm làkết quả của việc lấy số nhỏ trừ đi số lớn. Chương này sẽ giúp các em tìm hiểu về sốnguyên âm, số nguyên dương và các quy tắctính toán liên quan đến số nguyên dương nóichung. Nếu hiểu rõ về số âm, các em sẽ thấy sốâm không có bí ẩn. Trái lại số âm còn làm chothế giới các con số thêm thú vị và hữu ích. Số nguyên Gồm 5 bài học và các tiết luyện tập, ôn tập:1 Bài 13. Tập hợp các số nguyên Bài 14.Phép cộng và phép trừ số2 nguyên Bài 15.Quy tắc dấu3 ngoặc4 Bài 16. Phép nhân số nguyên5 Bài 16. Phép chí hết. Ước và bội của một số nguyênQuan sát hình 3.1 và 3.2, các em thấy ngoài Quannhưcác số quen thuộc sát hình 2 hay3.110và còn 3.2 cóem các thấy nhữngsố với dấu “-” đằng trước, đóconlàsố cáctrong 2 số âm. hình gìcótrongVậy số âm có ý nghĩa gì đặc đờibiệt? sống vàcó quan hệ gì với các số đã học? Chương III: Số nguyênBài 13: Tập hợp các số nguyên (Tiết 29+30) 1. Làm quen với số nguyên âmHĐ 1 Số -3 đọc là “âm 3”. Tương tự hãy đọc các số âm trên bản đồ thời tiết H 3.1, H3.2?HĐ 2 Bằng cách sử dụng dấu “-”, hãy viết các số âm được nói đến trong hình 3.31. Làm quen với số nguyên âm- Các số tự nhiên (khác 0) 1; 2; 3; 4 ...cònđược gọi là các số nguyên dương.- Các số -1; -2; -3; ...gọi là các số nguyên âm.- Tập hợp số nguyên kí hiệu là Z, gồm các sốnguyên âm, số 0, số nguyên dương.1. Làm quen với số nguyên âm* Chú ý:- Số 0 không là số nguyên dương cũngkhông là nguyên âm.- Đôi khi ta còn viết thêm dấu “+” ngaytrước một số nguyên dương. Chẳng hạnsố 6 còn viết là +6.Luyện tập 1a) Viết ba số nguyên dương và ba số nguyên âm;b) Đọc các số mà em đã viết. Hãy lấy hai ví dụ tương tự? ? Khi được hỏi còn tiền không, Nam hóm hỉnh đáp: “ Mình còn âm mười nghìn đồng”. Em hiểu câu nói đó của nam có nghĩa gì? Nam nói mình còn âm mười nghìn nghĩalà nam nợ mười nghìn.Bài 3.1. Mỗi nhiệt kế sau chỉ bao nhiêu độ C? Giải -90C; 300C; 00C; -210C PHIẾU HỌC TẬP 1Bài 3.2. Hãy sử dụng số nguyên âm dể diễn tảlại ý nghĩa của các câu sau đâya) Độ sâu trung bình của vịnh Thái Lan khoảng 45mvà độ sâu lớn nhất là 80m dưới mực nước biển.b) Mùa đông ở Siberia (Nga) dài và khắc nghiệt, vớinhiệt độ trung bình tháng 1 là 250C dưới 00C.c) Năm 2012, núi lửa Harve (Bắc New Zealand)phun ra cột tro từ độ sâu 700m dưới mực nướcbiển.a) Độ cao trung bình của vịnh Thái Lan là-45m và độ cao thấp nhất là -80m.b) Mùa đông ở Siberia (Nga) dài và khắcnghiệt, với nhiệt độ trung bình tháng 1 là-250C.c) Năm 2012, núi lửa Harve (Bắc NewZealand) phun ra cột tro từ độ cao -700m. PHIẾU HỌC TẬP 2Ông M nhận được hai tin nhắn từmột ngân hàng với nội dung nhưsau:“Tài khoản …010. Số tiền giao dịch+160 000…”“Tài khoản …010. Số tiền giao dịch-4 000 000…”Em hãy giải thích ý nghĩa của sốâm và số dương trong mỗi tin nhắntrên. Trả lời1. “Số tiền giao dịch +160 000” nghĩa làsố tiền vào là 160 000.2. “Số tiền giao dịch -4 000 000…” nghĩalà số tiền ra là 4 000 000. Hướng dẫn về nhà- Ôn tập lại kiến thức về số nguyên, cáchđọc số nguyên âm, số nguyên dương.- Đọc trước phần 2: Thứ tự trong tập hợp sốnguyên.- Làm bài tập 3.1; 3.2/SBT/48.(TIẾT2)KIỂMTRABÀICŨCâu1.Tậphợpsốnguyêngồmcácloạisốnào?Nêukíhiệu?Câu2.Vẽtiasố.Biểudiễnsố2và5trêntiasố,nhậnxétvịtrícủasố2vàsố5vàsosánh. ĐÁPÁNCâu1Tậphợpsốnguyênbaogồmsốnguyêndương,số0vàsốnguyênâm.Z={…;3;2;1;0;1;2;3;…}Câu2 O 2 5Điểm2nằmtrước(nằmbêntrái)điểm5và2 ??Chohaisốtựnhiênavàb.Trêntiasốnếuđiểmanằmtrướcđiểm bthìa2.Thứtựtrongtậphợpcácsốnguyên a)Trụcsố O 4 3 2 1 0 1 2 3 4 HO ẠTĐ ỘNGNHÓMĐÔI(3phút) HãythamkhảoSGK,thảoluậnvàtrìnhbày ốgốả Khiđótađượcmộttrụcsvàob ngnhómnộidungsau: cO +)Vẽtiasốnằmngangcóchiềutừtráiqua phải,biểudiễncácsố1;2;3;4 Chi 1 ềutừtráisangphảilàchiềudương;chiềungượclạilàchiều trêntiasố. âm. +)Vẽtiađốicủatiasốrồibiểudiễnbêntrái Đi 2 ểmbiểudiễnsốnguyênagọilàđiểma. số0cácsốnguyênâm1;2;3;4. ...