Danh mục tài liệu

Bài giảng Mục tiêu đường máu trong thực hành lâm sàng: Vai trò của đường máu sau ăn, trước ăn, lúc đói và HbA1c

Số trang: 47      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.17 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng phân tích trường hợp bệnh nhân nam 66 tuổi có tiền sử bệnh đái tháo đường và tăng huyết áp 2 năm, tiền sử gia đình có 3 anh chị em mắc bệnh tăng huyết áp, bài giảng phân tích những quá trình theo dõi bệnh: Những kết quả xét nghiệm điện tâm đồ lúc nhập viện, kết quả chụp mạch vành và đưa ra kết luận về bệnh đồng thời dẫn chứng hậu quả của tăng động mạch cao và kéo dài cơ chế của tổn thương, nguy cơ tương đối của tăng tử vong của động mạch sau 2 giờ và động mạch lúc đói...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Mục tiêu đường máu trong thực hành lâm sàng: Vai trò của đường máu sau ăn, trước ăn, lúc đói và HbA1cMỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONGTHỰC HÀNH LÂM SÀNGVai trò của đường máu sau ăn, trước ăn, lúcđói và HbA1cTs.Bs Nguyễn Khoa Diệu VânKhoa Nội tiết- ĐTĐ Bv Bạch maiBỆNH SỬ•BN nam 66 tuổi. Vào Viện tim mạch 18/4/2010•TS THA và ĐTĐ typ2 hai năm, điều trị thường xuyên bằng Diamicron MR30mg 2 viên / ngày, ĐT thuốc HA và RL lipid máu đều ( ko nhớ tên),Vastaren 2v/ngày.•TS gia đình: 3 anh chị em bị THA.•ĐM mao mạch trước vào viện ko kiểm tra thường xuyên : ĐM đói daođộng khoảng 6,5-7 mmol/l..•Vào viện vì đau ngực trái giờ thứ 4.•Khám vào viện:•Tỉnh. Cao: 168 P: 75kg. BMI 26.5•Đau ngực trái.•Tim đều 85 CK/phút. Không có tiếng thổi.•HA: 140/90 mmHg, đều 2 tay .•Phổi RRPN rõ, không rale .•Gan không to .KẾT QUẢ XÉT NGHIỆMXNNgày 18.4Ure8.0 mmol/lCreatinin115 µmol/lGlucose9.0 mmol/l8.1%HbA1CCholesterol TP3.56 mmol/lTriglyceride2.07 mmol/lHDL-C1.06 mmol/lLDL-C2.09 mmol/lCK2880 UI/lCK-MB245 UI/lTroponin T7.70 ng/mlĐIỆN TÂM ĐỒ LÚC NHẬP VIỆNHình ảnh nhồi máu cơ tim trước rộng:ST chênh cao từ V1 đến V6KẾT QUẢ CHỤP ĐỘNG MẠCH VÀNHBN được chẩn đoán ĐTĐ týp 2 KSĐM kém cóbiến chứng THA - Nhồi máu cơ tim trước rộngTắc hoàn toàn từ đoạn 1 ĐM liên thất trướcXơ vữa gây hẹp 40% thân chung ĐMV tráiXơ vữa gây hẹp lan tỏa 30-40% ĐM mũXơ vữa gây hẹp 50% đoạn 1 ĐMV phải

Tài liệu có liên quan: