Bài giảng quản trị rủi ro tài chính - Bài 8.2
Số trang: 50
Loại file: ppt
Dung lượng: 8.50 MB
Lượt xem: 26
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chiến lược bán quyền chọn mua được phòng ngừa nên được xem là chiến lược làm giảm rủi ro hơn là chiến lược nâng cao lợi nhuận. Hạn chế trong niêm yết quyền chọn bán trên sàn giao dịch. Tận dụng việc định giá không đúng trong mối quan hệ giữa quyền chọn mua và quyền chọn bán.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng quản trị rủi ro tài chính - Bài 8.2 1 I. GIAO DỊCH CỔ PHIẾU: Mua cổ phiếu Bán khống cổ phiếu π = NS (ST – S0) , NS > 0 π = NS (ST – S0) , NS < 0 Lợi nhuận Lợi nhuận Giá cổ phiếu vào cuối Giá cổ phiếu vào cuối thời gian sở hữu thời gian sở hữu II. GIAO DỊCH QUYỀN CHỌN MUA: Mua quyền chọn mua Bán quyền chọn mua π = NC [Max(0,ST – X) – C] π = NC [Max(0,ST – X) – C] NC > 0 NC < 0 π = ST – X – C , ST > X π = – ST + X + C , S T > X π=–C , ST ≤ X π=C , ST ≤ X II. GIAO DỊCH QUYỀN CHỌN MUA: Mua quyền chọn mua Bán quyền chọn mua Tính chất Lợi nhuận Lợi nhuận Giá cổ phiếu khi đáo hạn Giá cổ phiếu khi đáo hạn Mua quyền chọn mua π = ST – X – C , ST > X π=–C , ST ≤ X 3.500 3.000 Lợi nhuận tối đa = Không xác định 2.500 2.000 Lợi nhuận 1.500 1.000 500 Điểm hòa vốn 0 (500) (1.000) Lỗ giới (1.500) hạn (2.000) 75 85 95 105 115 125 135 145 155 165 175 Giá cổ phiếu khi đáo hạn Bán quyền chọn mua π = – ST + X + C , ST > X 2.000 π= C , ST ≤ X 1.500 1.000 Lợi nhuận giới hạn 500 0 (500) Lợi nhuận (1.000) Điểm hòa vốn (1.500) (2.000) (2.500) (3.000) (3.500) Lỗ tối đa = Không xác định (4.000) 75 85 95 105 115 125 135 145 155 165 175 Giá cổ phiếu khi đáo hạn II. GIAO DỊCH QUYỀN CHỌN MUA: Mua quyền chọn mua Bán quyền chọn mua Lựa chọn giá thực hiện Lợi nhuận Lợi nhuận Giá cổ phiếu khi đáo hạn Giá cổ phiếu khi đáo hạn Mua quyền chọn mua 3.500 3.000 Giá thực hiện cao tạo ra mức 2.500 lợi nhuận thấp hơn khi giá tăng 2.000 nhưng lỗ ít hơn khi giá giảm 1.500 Lợi nhuận 1.000 500 130 0 (500) (1.000) (1.500) 125 (2.000) 120 75 85 95 105 115 125 135 145 155 165 175 Giá cổ phiếu khi đáo hạn Bán quyền chọn mua 2.000 120 1.500 1.000 125 500 0 (500) 130 Lợi nhuận (1.000) (1.500) Giá thực hiện cao tạo ra mức lợi nhuận thấp hơn khi giá tăng (2.000) nhưng lỗ ít hơn khi giá giảm (2.500) (3.000) (3.500) (4.000) 75 85 95 105 115 125 135 145 155 165 175 Giá cổ phiếu khi đáo hạn II. GIAO DỊCH QUYỀN CHỌN MUA: Mua quyền chọn mua Bán quyền chọn mua Lựa chọn thời gian sở hữu Lợi nhuận Lợi nhuận Giá cổ phiếu khi đáo hạn Giá cổ phiếu khi đáo hạn Mua quyền chọn mua 3.500 3.000 Với một mức giá cổ phiếu cho trước, thời gian sở hữu vị thế 2.500 càng lâu, giả trị thời gian càng 2.000 mất dần và lợi nhuận càng thấp. 1.500 Lợi nhuận 1.000 500 T 0 (500) (1.000) T1 T2 (1.500) (2.000) 75 85 95 105 115 125 135 145 155 165 175 Giá cổ phiếu khi đáo hạn Bán quyền chọn mua 2.000 1.500 1.000 T2 500 T1 0 (500) T Lợi nhuận (1.000) (1.500) Với giá cổ phiếu cho (2.000) trước, vị thế được giữ càng (2.500) lâu, giá trị thời gian mất đi càng nhiều và lợi nhuận càng cao. (3.000) (3.500) (4.000) 75 85 95 105 115 125 135 145 155 165 175 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng quản trị rủi ro tài chính - Bài 8.2 1 I. GIAO DỊCH CỔ PHIẾU: Mua cổ phiếu Bán khống cổ phiếu π = NS (ST – S0) , NS > 0 π = NS (ST – S0) , NS < 0 Lợi nhuận Lợi nhuận Giá cổ phiếu vào cuối Giá cổ phiếu vào cuối thời gian sở hữu thời gian sở hữu II. GIAO DỊCH QUYỀN CHỌN MUA: Mua quyền chọn mua Bán quyền chọn mua π = NC [Max(0,ST – X) – C] π = NC [Max(0,ST – X) – C] NC > 0 NC < 0 π = ST – X – C , ST > X π = – ST + X + C , S T > X π=–C , ST ≤ X π=C , ST ≤ X II. GIAO DỊCH QUYỀN CHỌN MUA: Mua quyền chọn mua Bán quyền chọn mua Tính chất Lợi nhuận Lợi nhuận Giá cổ phiếu khi đáo hạn Giá cổ phiếu khi đáo hạn Mua quyền chọn mua π = ST – X – C , ST > X π=–C , ST ≤ X 3.500 3.000 Lợi nhuận tối đa = Không xác định 2.500 2.000 Lợi nhuận 1.500 1.000 500 Điểm hòa vốn 0 (500) (1.000) Lỗ giới (1.500) hạn (2.000) 75 85 95 105 115 125 135 145 155 165 175 Giá cổ phiếu khi đáo hạn Bán quyền chọn mua π = – ST + X + C , ST > X 2.000 π= C , ST ≤ X 1.500 1.000 Lợi nhuận giới hạn 500 0 (500) Lợi nhuận (1.000) Điểm hòa vốn (1.500) (2.000) (2.500) (3.000) (3.500) Lỗ tối đa = Không xác định (4.000) 75 85 95 105 115 125 135 145 155 165 175 Giá cổ phiếu khi đáo hạn II. GIAO DỊCH QUYỀN CHỌN MUA: Mua quyền chọn mua Bán quyền chọn mua Lựa chọn giá thực hiện Lợi nhuận Lợi nhuận Giá cổ phiếu khi đáo hạn Giá cổ phiếu khi đáo hạn Mua quyền chọn mua 3.500 3.000 Giá thực hiện cao tạo ra mức 2.500 lợi nhuận thấp hơn khi giá tăng 2.000 nhưng lỗ ít hơn khi giá giảm 1.500 Lợi nhuận 1.000 500 130 0 (500) (1.000) (1.500) 125 (2.000) 120 75 85 95 105 115 125 135 145 155 165 175 Giá cổ phiếu khi đáo hạn Bán quyền chọn mua 2.000 120 1.500 1.000 125 500 0 (500) 130 Lợi nhuận (1.000) (1.500) Giá thực hiện cao tạo ra mức lợi nhuận thấp hơn khi giá tăng (2.000) nhưng lỗ ít hơn khi giá giảm (2.500) (3.000) (3.500) (4.000) 75 85 95 105 115 125 135 145 155 165 175 Giá cổ phiếu khi đáo hạn II. GIAO DỊCH QUYỀN CHỌN MUA: Mua quyền chọn mua Bán quyền chọn mua Lựa chọn thời gian sở hữu Lợi nhuận Lợi nhuận Giá cổ phiếu khi đáo hạn Giá cổ phiếu khi đáo hạn Mua quyền chọn mua 3.500 3.000 Với một mức giá cổ phiếu cho trước, thời gian sở hữu vị thế 2.500 càng lâu, giả trị thời gian càng 2.000 mất dần và lợi nhuận càng thấp. 1.500 Lợi nhuận 1.000 500 T 0 (500) (1.000) T1 T2 (1.500) (2.000) 75 85 95 105 115 125 135 145 155 165 175 Giá cổ phiếu khi đáo hạn Bán quyền chọn mua 2.000 1.500 1.000 T2 500 T1 0 (500) T Lợi nhuận (1.000) (1.500) Với giá cổ phiếu cho (2.000) trước, vị thế được giữ càng (2.500) lâu, giá trị thời gian mất đi càng nhiều và lợi nhuận càng cao. (3.000) (3.500) (4.000) 75 85 95 105 115 125 135 145 155 165 175 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quản trị rủi ro Quản trị rủi ro tài chính Bài giảng quản trị rủ ro Giao dịch cổ phiếu Quyền chọn mua Chiến lược bán quyền chọn muaTài liệu có liên quan:
-
44 trang 365 2 0
-
15 trang 164 0 0
-
Tiểu luận: Các phương pháp tối ưu trong đo lường và quản trị rủi ro tài chính sau khủng hoảng 2008
23 trang 135 0 0 -
35 trang 134 0 0
-
39 trang 132 0 0
-
11 trang 122 0 0
-
Quản trị rủi ro tại các ngân hàng thương mại Việt Nam và những vấn đề đặt ra
5 trang 119 0 0 -
29 trang 118 0 0
-
12 trang 109 0 0
-
96 trang 101 0 0