Danh mục tài liệu

Bài giảng Tâm lý học sức khỏe: Giao tiếp trong tâm lý học sức khỏe

Số trang: 42      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.19 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài này cung cấp những kiến thức cơ bản về giao tiếp trong tâm lý học sức khỏe. Nội dung chính trong chương này gồm có: Khái niệm giao tiếp và các thành tố cơ bản của quá trình giao tiếp, các chức năng và hình thức cơ bản của giao tiếp, kĩ năng giao tiếp, một số vấn đề tâm lí thường gặp trong giao tiếp. Mời tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tâm lý học sức khỏe: Giao tiếp trong tâm lý học sức khỏeGIAOTIẾPTRONGTÂMLÝ HỌCSỨCKHỎE KhoacácKHXHHVGDSK TrườngĐạihọcYtếcôngcộng 1 Mụctiêubàihọc1. Trìnhbàyđượckháiniệmgiaotiếpvàcácthành tốcơbảncủaquátrìnhgiaotiếp2. Trìnhbàyđượccácchứcnăngvàhìnhthứccơ bảncủagiaotiếp3. Trìnhbàyđượccáckĩnănggiaotiếp4. Trìnhbàyđượcmộtsốvấnđềtâmlíthườnggặp tronggiaotiếp 2 Nộidungchính► Kháiniệmgiaotiếp► Cácthànhtốcủaquátrìnhgiaotiếp► Cácchứcnănggiaotiếp► Mộtsốhìnhthứcgiaotiếp► Mộtsốkĩnănggiaotiếp► Mộtsốvấnđềtâmlítronggiaotiếp 3 Kháiniệm► Giaotiếp:  Giaotiếplàmộthiệntượngtâmlý,xãhội,tồn tạidựatrêncácmốiquanhệgiữangườivới người,làmộtdạnghoạtđộngđặcthùcủacon người.  Thôngquagiaotiếpbằngngônngữvàphi ngônngữ,cùngvớisựtrợgiúpcủacácphương tiệnkhác,conngườitraođổithôngtin,nhận thứcvàtácđộnglẫnnhaunhằmđạtđượcmục đíchnhấtđịnh. 4 Quátrìnhgiaotiếp► Cácthànhtốcơbản:  Ai?  Nóigì?(Nộidunggiaotiếp)  Vớiai?(Đốitượnggiaotiếp)  Bằngcáchnào? 5 Sơđồquátrìnhtruyềnthông Thôngtinđược Tácđộngtừ mãhóadưới Nhiễu môitrường dạngchữ,kýhiệu/biểutượng, âmthanh. Thôngđiệp Nguồn Ngườinhận Kênh: tin phát Trực tiếp người-người; tin TV, radio, sách, báo, tài liệu, email, internet, ca nhạc - kịch... Phảnhồi 6 Chứcnănggiaotiếp► Thôngtinhaichiều:giữahaingườihayhai nhómngười► Tổchức,điềukhiển,phốihợphànhđộng củamộtnhómngườitrongmộthoạtđộng cùngnhau► Giáodục,pháttriểnnhâncách 7 Vaitròcủagiaotiếp► Vớicánhân  Làđiềukiệntồntạicủaconngười  Gianhậpcácquanhệvớixãhội  Tiếpthunềnvănhóa,biếnthànhcáiriêngcủa conngười(họctập,lĩnhhộitrithức…)  Biếtđượcgiátrịxãhội,tựđiềuchỉnh,điều khiểnbảnthântheochuẩnmựcxãhội 8 Vaitròcủagiaotiếp(2)► Vớixãhội  Làđiềukiệntồntạicủaxãhộivìxãhộilàcộng đồngngười  Làcơchếbêntrongcủasựtồntại,pháttriển xãhội;đặctrưngchotâmlíngười 9 Hìnhthứcgiaotiếp► Giaotiếptrựctiếp  Căncứvàotínhchấttrựctiếpcủaquátrìnhgiaotiếp  Làđàmthoại,tiếpxúc,traođổigiữacácchủthểgiao tiếp. ► có2hìnhthứcđàmthoại:đốithoạivàđộcthoại  Ngônngữcơthểđóngmộtvaitròrấtquantrọng. 10 Hìnhthứcgiaotiếp► Giaotiếpgiántiếp:  Giaotiếpthôngquacácphươngtiệntrunggian nhưđiệnthoại,thưtín,thưđiệntử,sáchbáo…  Ưuđiểmcủagiaotiếpnàylànhanhchóng, thuậntiện.  Hạnchếlàphảiphụthuộcnhiềuvàocácyếu tốkhác,kémsinhđộng,kémhiệuquả. 11 HìnhthứcgiaotiếpCăncứvàomụcđíchgiaotiếp► Giaotiếpchínhthức:  Giaotiếpgiữacáccánhânđạidiệnchonhóm, hoặcgiữacácnhómmangtínhhìnhthức,được thựchiệntheocácnghilễnhấtđịnh  Đượcquyđịnhbởicácchuẩnmựcxãhộihoặc phápluật. 12 Hìnhthứcgiaotiếp►Giaotiếpkhôngchínhthức:  Giaotiếpkhôngmangtínhhìnhthức,khôngcó sựquyđịnhvềlễnghi.  Cáchìnhthứcgiaotiếpcũngnhưcáchphục trang,địađiểm,hoàncảnhgiaotiếp…thường khôngbịlệthuộc,khôngbịgòbó 13 HìnhthứcgiaotiếpDựavàođặcđiểmcủathôngđiệp► Giaotiếpngônngữ  Đốithoại,traođổi  Đặtcâuhỏiđểkhaithácthôngtin  Diễnđạtlại  Bàytỏsựthôngcảm(thấucảm)  Tómlượclại  … 14 Hìnhthứcgiaotiếp► Giaotiếpphingônngữ:  Giọngnói:nhịpđộnói(nhanh,chậm),âm thanh(cao,thấp),cườngđộgiọngnói  Nétmặt:cười,nhănmặt,nhíumày,trợnmắt… ...