BÀI GIẢNG TĂNG HUYẾT ÁP (Kỳ 8)
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 202.74 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài Linh dương câu đằng thang: Linh dương giác 4g, Trúc nhự 20g, Câu đằng 12g, Sinh địa 20g, Bạch thược 12g, Tang diệp 8g, Phục thần 12g, Cúc hoa 12g, Bối mẫu 8g, Cam thảo 4g.
Vị thuốc
Tác dụng
Vai trò
Linh giác
dương
Lương can, tức phong Quân
Trúc nhự huyết
Ngọt, hơi lạnh. Thanh nhiệt, lương Quân
Câu đằng
Ngọt, hàn. Thanh nhiệt, bình can Quân trấn kinh
Sinh địa
Ngọt, đắng, hàn. Sinh tân dịch, Thần lương huyết
Bạch thược
Đắng, chát chua. Nhuận gan, Thần dưỡng huyết, liễm âm, lợi tiểu
Tang diệp huyết
Ngọt, mát. Thanh nhiệt, lương Thần
Phục thần
Ngọt, nhạt, bình. Lợi thủy, thẩm Tá thấp, bổ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI GIẢNG TĂNG HUYẾT ÁP (Kỳ 8) BÀI GIẢNG TĂNG HUYẾT ÁP (Kỳ 8) + Bài Linh dương câu đằng thang: Linh dương giác 4g, Trúc nhự 20g, Câu đằng 12g, Sinh địa 20g, Bạch thược 12g, Tang diệp 8g, Phục thần 12g, Cúc hoa 12g, Bối mẫu 8g, Cam thảo 4g. Vị thuốc Tác dụng Vai trò Linh dương Lương can, tức phong Quân giác Trúc nhự Ngọt, hơi lạnh. Thanh nhiệt, lương Quân huyết Câu đằng Ngọt, hàn. Thanh nhiệt, bình can Quân trấn kinh Sinh địa Ngọt, đắng, hàn. Sinh tân dịch, Thần lương huyết Bạch thược Đắng, chát chua. Nhuận gan, Thần dưỡng huyết, liễm âm, lợi tiểu Tang diệp Ngọt, mát. Thanh nhiệt, lương Thần huyết Phục thần Ngọt, nhạt, bình. Lợi thủy, thẩm Tá thấp, bổ tỳ, định tâm Cúc hoa Ngọt, mát. Tán phong nhiệt, giải Tá độc, giáng hỏa Bối mẫu Đắng, hàn. Thanh nhiệt, tán kết, Tá nhuận phế, tiêu đờm Cam thảo Ngọt, bình. Bổ tỳ, nhuận phế, giải Sứ độc + Công thức huyệt sử dụng gồm: hành gian, thiếu phủ, can du, thận du, thái khê, phi dương, nội quan, thái dương, bách hội, ấn đường. b. Thể thận âm hư: - Pháp trị: + Tư âm, ghìm dương. + Tư bổ can thận. - Những bài thuốc và công thức huyệt sử dụng: + Bài thuốc hạ áp (xuất xứ 30 công thức thuốc): Thục địa 20g, Ngưu tất 10g, Rễ nhàu 20g, Trạch tả 10g, Mã đề 20g, Táo nhân 10g, Hoa hoè 10g. Vị thuốc Tác dụng Vai trò Thục địa Ngọt, hơi ôn. Bổ thận, tư âm, bổ Quân huyết Ngưu tất Chua, đắng, bình. Bổ can thận, tính đi xuống Quân Rễ nhàu Đắng, hàn. Bình can, tiềm dương, an thần Thần Trạch tả Ngọt, nhạt, mát. Thanh tả thấp nhiệt ở bàng quang Tá Mã đề Ngọt, hàn. Lợi tiểu, thanh phế can phong nhiệt thẩm bàng quang, thấp khí Tá Táo nhân Ngọt, chua, bình. Dưỡng tâm, an thần, sinh tân, chỉ khát Tá Hòe hoa Đắng, bình. Thanh nhiệt, lương huyết, chỉ huyết Tá
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI GIẢNG TĂNG HUYẾT ÁP (Kỳ 8) BÀI GIẢNG TĂNG HUYẾT ÁP (Kỳ 8) + Bài Linh dương câu đằng thang: Linh dương giác 4g, Trúc nhự 20g, Câu đằng 12g, Sinh địa 20g, Bạch thược 12g, Tang diệp 8g, Phục thần 12g, Cúc hoa 12g, Bối mẫu 8g, Cam thảo 4g. Vị thuốc Tác dụng Vai trò Linh dương Lương can, tức phong Quân giác Trúc nhự Ngọt, hơi lạnh. Thanh nhiệt, lương Quân huyết Câu đằng Ngọt, hàn. Thanh nhiệt, bình can Quân trấn kinh Sinh địa Ngọt, đắng, hàn. Sinh tân dịch, Thần lương huyết Bạch thược Đắng, chát chua. Nhuận gan, Thần dưỡng huyết, liễm âm, lợi tiểu Tang diệp Ngọt, mát. Thanh nhiệt, lương Thần huyết Phục thần Ngọt, nhạt, bình. Lợi thủy, thẩm Tá thấp, bổ tỳ, định tâm Cúc hoa Ngọt, mát. Tán phong nhiệt, giải Tá độc, giáng hỏa Bối mẫu Đắng, hàn. Thanh nhiệt, tán kết, Tá nhuận phế, tiêu đờm Cam thảo Ngọt, bình. Bổ tỳ, nhuận phế, giải Sứ độc + Công thức huyệt sử dụng gồm: hành gian, thiếu phủ, can du, thận du, thái khê, phi dương, nội quan, thái dương, bách hội, ấn đường. b. Thể thận âm hư: - Pháp trị: + Tư âm, ghìm dương. + Tư bổ can thận. - Những bài thuốc và công thức huyệt sử dụng: + Bài thuốc hạ áp (xuất xứ 30 công thức thuốc): Thục địa 20g, Ngưu tất 10g, Rễ nhàu 20g, Trạch tả 10g, Mã đề 20g, Táo nhân 10g, Hoa hoè 10g. Vị thuốc Tác dụng Vai trò Thục địa Ngọt, hơi ôn. Bổ thận, tư âm, bổ Quân huyết Ngưu tất Chua, đắng, bình. Bổ can thận, tính đi xuống Quân Rễ nhàu Đắng, hàn. Bình can, tiềm dương, an thần Thần Trạch tả Ngọt, nhạt, mát. Thanh tả thấp nhiệt ở bàng quang Tá Mã đề Ngọt, hàn. Lợi tiểu, thanh phế can phong nhiệt thẩm bàng quang, thấp khí Tá Táo nhân Ngọt, chua, bình. Dưỡng tâm, an thần, sinh tân, chỉ khát Tá Hòe hoa Đắng, bình. Thanh nhiệt, lương huyết, chỉ huyết Tá
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài giảng tăng huyết áp bệnh học và điều trị y học cổ truyền đông y trị bệnh bài giảng bệnh họcTài liệu có liên quan:
-
thường thức bảo vệ sức khỏe mùa đông: phần 1 - nxb quân đội nhân dân
111 trang 313 0 0 -
Phương pháp lọc màng bụng cho những người bệnh suy thận
6 trang 242 0 0 -
6 trang 192 0 0
-
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 186 0 0 -
120 trang 178 0 0
-
Đề tài tiểu luận: Tổng quan về cây thuốc có tác dụng hỗ trợ điều trị ho
83 trang 172 0 0 -
Tài liệu học tập Bệnh học nội khoa Y học cổ truyền
1503 trang 161 5 0 -
Một số lưu ý cho bệnh nhân Đái tháo đường
3 trang 134 0 0 -
Bài tiểu luận Triết học: Học thuyết âm dương, ngũ hành và vận dụng trong y, dược học cổ truyền
18 trang 134 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 130 0 0